Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ
Số trang: 12
Loại file: docx
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN : TOÁN Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề )I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngCâu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ ? A. B. C. D.Câu 2: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. R B. C. N D. QCâu 3: Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 2 D.Câu 4: Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5,3(1). B. 3,24 C. -4,5 D. 9,76Câu 5: Số đối của số -4,(5) là A. 4,(5) B. -4,(5) C. D.Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.Câu 7: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nội dung của tiên đề Ơclit ?A. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a.B. Cho điểm B ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua B và song song với a là duy nhất.C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.D. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.Câu 8: Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE; MP = DF , NP = EF ,Ta có :A. ∆ MNP = ∆ DEF B. ∆ MPN = ∆ EDF C. ∆ NPM = ∆ DFE D. ∆ NMP = ∆ DFECâu 9: Khẳng định nào dưới đây đúng nhất?A. Điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng là trung điểm của đoạn thẳng đó.B. Điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm của đoạnthẳng đó.C. Điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.D. Điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.Câu 10: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếuA. xy đi qua trung điểm của AB. B. xy vuông góc với AB.C. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB D. xy cắt AB.Câu 11:Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?A.Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilogam);B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét);C. Số học sinh giỏi của khối 7;D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp.Câu 12: Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam: Yên Bái, Đắk Lắk, Băng Cốc, Hà Nội. Trongcác dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí làA. Yên Bái. B. Đắk Lắk. C. Băng Cốc. D. Hà Nội.II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1: (1,5 điểm) a) Tìm x, biết b) Tính nhanh giá trị của biểu thứcBài 2(2 điểm): a) Tìm số đối của -3,4; -(-12,5).b) So sánh 1,7(32) và .c) Sử dụng máy tính cầm tay tính rồi làm tròn kết quả đến độ chính xác 0,005Bài 3: ( 0,5 điểm) Cho hình vẽ bên.Cho GF//IK. Tính ?Bài 4. ( 2 điểm) Cho hình vẽ bên: DA = DB, xtia Dt là tia phân giác của góc xDy.a/ Chứng minhb/ Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với tiaDt cắt hai tia Dx và Dy lần lượt tại M và N. A tChứng minh DM = DN C D B yBài 5: (1 điểm) Cho biểu đồ sau. Em hãy lập bảng thống kê về nhiệt độ trung bình 6 thángcuối năm 2020 tại thành phố Hồ Chí Minh HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ AI.TRẮC NGHIỆM:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12D A C A A B B A D C D CPHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm a) Tìm x, biết 0,5 0,2 0,1 0,1 x = -3 0,1 1 b) Tính nhanh giá trị của biểu thức(1,5đ) 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25Bài 2 a Tìm đúng 1 số đối 0,25 Tìm đúng 1 số đối 0,252 1,7(32)= 1,73232….; 0,1 b Vì 1,73232….> 1,73205… 0,2 nên 1,7(32) > 0,2 c 1Bài 3BÀI 3 0,25 đ(0,5đ) Do GF //IK suy ra Ta có 0,25 đ x M A t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN : TOÁN Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề )I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngCâu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ ? A. B. C. D.Câu 2: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. R B. C. N D. QCâu 3: Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 2 D.Câu 4: Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5,3(1). B. 3,24 C. -4,5 D. 9,76Câu 5: Số đối của số -4,(5) là A. 4,(5) B. -4,(5) C. D.Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.Câu 7: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nội dung của tiên đề Ơclit ?A. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a.B. Cho điểm B ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua B và song song với a là duy nhất.C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.D. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.Câu 8: Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE; MP = DF , NP = EF ,Ta có :A. ∆ MNP = ∆ DEF B. ∆ MPN = ∆ EDF C. ∆ NPM = ∆ DFE D. ∆ NMP = ∆ DFECâu 9: Khẳng định nào dưới đây đúng nhất?A. Điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng là trung điểm của đoạn thẳng đó.B. Điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm của đoạnthẳng đó.C. Điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.D. Điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.Câu 10: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếuA. xy đi qua trung điểm của AB. B. xy vuông góc với AB.C. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB D. xy cắt AB.Câu 11:Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?A.Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilogam);B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét);C. Số học sinh giỏi của khối 7;D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp.Câu 12: Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam: Yên Bái, Đắk Lắk, Băng Cốc, Hà Nội. Trongcác dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí làA. Yên Bái. B. Đắk Lắk. C. Băng Cốc. D. Hà Nội.II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1: (1,5 điểm) a) Tìm x, biết b) Tính nhanh giá trị của biểu thứcBài 2(2 điểm): a) Tìm số đối của -3,4; -(-12,5).b) So sánh 1,7(32) và .c) Sử dụng máy tính cầm tay tính rồi làm tròn kết quả đến độ chính xác 0,005Bài 3: ( 0,5 điểm) Cho hình vẽ bên.Cho GF//IK. Tính ?Bài 4. ( 2 điểm) Cho hình vẽ bên: DA = DB, xtia Dt là tia phân giác của góc xDy.a/ Chứng minhb/ Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với tiaDt cắt hai tia Dx và Dy lần lượt tại M và N. A tChứng minh DM = DN C D B yBài 5: (1 điểm) Cho biểu đồ sau. Em hãy lập bảng thống kê về nhiệt độ trung bình 6 thángcuối năm 2020 tại thành phố Hồ Chí Minh HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ AI.TRẮC NGHIỆM:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12D A C A A B B A D C D CPHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm a) Tìm x, biết 0,5 0,2 0,1 0,1 x = -3 0,1 1 b) Tính nhanh giá trị của biểu thức(1,5đ) 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25Bài 2 a Tìm đúng 1 số đối 0,25 Tìm đúng 1 số đối 0,252 1,7(32)= 1,73232….; 0,1 b Vì 1,73232….> 1,73205… 0,2 nên 1,7(32) > 0,2 c 1Bài 3BÀI 3 0,25 đ(0,5đ) Do GF //IK suy ra Ta có 0,25 đ x M A t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi HK1 môn Toán lớp 7 Kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Toán Căn bậc hai số học Số thập phânTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 299 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0