Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Số trang: 16      Loại file: doc      Dung lượng: 800.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: …………………………… Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? 5 A. 0,3 Q. C. Z. D. I. B. -5 Q. 6Câu 2. Thứ tự nào sau đây đúng? A. -2,1 < 0 < 2,1. B. 2,1 > -2,1 > 0. C. 0 < 2,1 < -2,1. D. -2,1 > 0 > 2,1.Câu 3. Kết quả phép tính x 6 : x 2 là: A. x8. B. x3. C. x4. D. x12.Câu 4. Số nào là số vô tỉ trong các số sau? 2 A. . B. 0,123. C. 3,5. D. 2 . 3Câu 5. Cho các số: 1,2525; 3,14152…; 0,277777…; -1,234596…, số nào là số thập phân vô hạntuần hoàn? A. 1,2525. B. 3,14152… . C. 0,277777… . D. -1,23459678… .Câu 6. Giá trị x trong đẳng thức x =1, 5 là: A. 1,5. B. -1,5. C. 5,1. D. 1,5 hoặc -1,5.Câu 7. Cho biểu đồ sau: Năm có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất là: A. 2020. c B. 2021. C. 2018. D. 2019. A hình 1, ta có hai góc so le trong làCâu 8. Quan sát 2 a 3 ? 4? A. A1 và B41 . ? ? B. A1 và B1 . b C. A và 1B . ? 4 ? ? ? D. A1 và B2 . 13 2 B3 Hình 1 ? ?Câu 9. Cho VABC , có A = 450 , B = 1000 thì số đo góc C bằng A. 1200 . B. 900 . C. 350 . D. 450Câu 10. Hai góc phụ nhau là: A. Hai góc có số đo không nhỏ hơn 90°. B. Hai góc có tổng số đo bằng 180°. C. Hai góc có số đo không lớn hơn 90°. D. Hai góc có tổng số đo bằng 90°.Câu 11. Cho ABC có góc A là góc tù. Góc xAC là góc ngoài của tại đỉnh A thì: A. xAC B C. B. xAC BAC C . C. xAC < ABC . D. xAC 90 0 .Câu 12. Quan sát hình bên. Để ∆ABC = ∆DCB theo trường hợp Cạnh – Cạnh – Cạnh thì cần thêm điều kiện: A. AC = BC. B. AC = DB. C. BD = BC. D. AB = AD. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):Câu 13. (2 điểm) 3 1 3 8 a) Tính nhanh: . − + . − 7 9 7 9 −3 b) Tìm x, biết: .x = 0,25 4 c) Sử dụng máy tính tìm căn bậc hai số học của số 5 và làm tròn đến hàng phần trăm.Câu 14. (1,5 điểm). a) Để ước lượng chiều cao trung bình của HS khối 7, một nhóm nghiên cứu đã chọn ngẫunhiên từ mỗi lớp ra 10 học sinh để đo chiều cao. Số liệu thu được có đảm bảo tính đại diện không?.Vì sao?. b) Hãy lập bảng thống kê tỉ lệ % các nguyên nhân gây tai nạn thương tích ở trẻ em ViệtNam. v m H1 n 2Câu 15. (1 điểm) Cho hình vẽ bên biết rằng mn // pq, 4 3 ˆ Biết số đo K1 = 700. 2 1 ˆ ˆ Tính số đo H 4 và H1 . p 4 K 3 qCâu 16. (2,5 điểm). Cho góc nhọn xÔy, vẽ tia phân giác Oz của xÔy. Lấy điểm M thuộc tia phângiác Oz. Kẻ đường thẳng đi qua M và vuông góc Ox tại A, cắt Oy tại D. Đường thẳng qua Mvuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại C. a) Chứng minh: ∆ OAM = ∆ OBM từ đó chứng minh OA = OB. b) Chứng minh: OM là đường trung trực của DC. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án II. T ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: