Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm, Quận 3 (Đề tham khảo)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 486.55 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm, Quận 3 (Đề tham khảo)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm, Quận 3 (Đề tham khảo)TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - KHỐI 7 - NĂM HỌC 2024 – 2025I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Câu 1. Giá trị của phép tính 169 − 144 là A. 13 − 12 B. 1 C. 5 D. -5Câu 2. Tập hợp số thực được kí hiệu là A. Z B. Q C. I D. RCâu 3. Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGHlà HG= 38cm ; BF=26cm.Hỏi độ dài của AB và CG là bao nhiêu cm? A. AB = 26cm ; CG = 38cm B. AB = 26cm ; CG = 64cm C. AB = 12cm ; CG = 38 cm D. AB = 38 cm ; CG = 26cmCâu 4. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ. EFGH như hình bên,biết ME = 7cm và HG = 4cm.Khẳng định nào sau đây là sai A. Mặt bên MQHE là hình chữ nhật. B. NF = 7cm C. Mặt đáy MNQP là hình tam giác D. QP = 4cmCâu 5. Số đối của 5 ; −0, 2 lần lượt là A. − 5 ; 0, 2 . B. 5 ; −0, 2 . C. 5 ; 0, 2 . D. − 5 ; −0, 2 .Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Hãy so sánh hai số − 2 và −3,5 A. − 2 = −3,5 B. − 2 < −3,5 . C. − 2 ≤ −3,5 . D. − 2 > −3,5Câu7. Cho ∆ABC = . Biết 33° . Khi đó: ∆DEF A = A. E 33° . = B. D 33° . = C. F 33° . = D. B 66° . =Câu 8. ∆MNP A = = Cho ∆ABC = . Biết 30° , P 70° . Tính M , C . A. M = 70°, C = 30° B. M = 40°; C = 70° . C. M = 60°, C = 50° . D. M = 30°, C = 70°II. Tự luận ( 8 điểm)Câu 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính 7 5 1 −2 7 1 4 4 5 81 −3 38 a) + − b) − : + c) − :7+ 1 5 3 15 4 3 3 36 49 7 49Câu 2. (2,0 điểm)a. Tính căn bậc hai số học của các số sau: 841 và 1444 23b. Tìm số đối của các số thực sau: − và 3, 2 ( 7 ) 17c. Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học các số sau (làm tròn đến chữ số thập phânthứ hai): − 1267 và 10010d. Khoảng cách từ nhà đến trường của bạn Toàn là 2,3 dặm (cho biết 1 dặm = 1,609344 km). Hãytính khoảng cách này theo đơn vị km với độ chính xác d = 0,05.Câu 3: (1,0 điểm).Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình vẽ .Tính thể tích mô hình ngôinhàCâu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB HƯỚNG DẪN CHẤMI TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 C D D C A D B DII TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 −2 7 a) + − 5 3 15 3 −10 7 = + − 15 15 15 −7 7 = − 15 15 0.25 14 = − 5 0.25 7 5 1 4 4 5 b) − : + 4 3 3 36 2 1 1 4 5 = + − (1, 5 đ) 4 3 36 1 16 5 = − + 4 9 36 0.25 9 64 5 −25 = − + = 36 36 36 18 0.25 81 −3 38 c) − :7+ 1 49 7 49 9 3 1 87 =− . + 7 7 7 49 0.25 63 3 87 = − + =3 49 49 49 0.25 841 = 29 1444 = 38 0.25 0.25 23 23 Số đối của các số thực: − ; 3, 2 ( 7 ) lần lượt là ; − 3, 2 ( 7 ) 0.25 2 17 17 0.25 (2 đ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm, Quận 3 (Đề tham khảo)TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - KHỐI 7 - NĂM HỌC 2024 – 2025I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Câu 1. Giá trị của phép tính 169 − 144 là A. 13 − 12 B. 1 C. 5 D. -5Câu 2. Tập hợp số thực được kí hiệu là A. Z B. Q C. I D. RCâu 3. Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGHlà HG= 38cm ; BF=26cm.Hỏi độ dài của AB và CG là bao nhiêu cm? A. AB = 26cm ; CG = 38cm B. AB = 26cm ; CG = 64cm C. AB = 12cm ; CG = 38 cm D. AB = 38 cm ; CG = 26cmCâu 4. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ. EFGH như hình bên,biết ME = 7cm và HG = 4cm.Khẳng định nào sau đây là sai A. Mặt bên MQHE là hình chữ nhật. B. NF = 7cm C. Mặt đáy MNQP là hình tam giác D. QP = 4cmCâu 5. Số đối của 5 ; −0, 2 lần lượt là A. − 5 ; 0, 2 . B. 5 ; −0, 2 . C. 5 ; 0, 2 . D. − 5 ; −0, 2 .Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Hãy so sánh hai số − 2 và −3,5 A. − 2 = −3,5 B. − 2 < −3,5 . C. − 2 ≤ −3,5 . D. − 2 > −3,5Câu7. Cho ∆ABC = . Biết 33° . Khi đó: ∆DEF A = A. E 33° . = B. D 33° . = C. F 33° . = D. B 66° . =Câu 8. ∆MNP A = = Cho ∆ABC = . Biết 30° , P 70° . Tính M , C . A. M = 70°, C = 30° B. M = 40°; C = 70° . C. M = 60°, C = 50° . D. M = 30°, C = 70°II. Tự luận ( 8 điểm)Câu 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính 7 5 1 −2 7 1 4 4 5 81 −3 38 a) + − b) − : + c) − :7+ 1 5 3 15 4 3 3 36 49 7 49Câu 2. (2,0 điểm)a. Tính căn bậc hai số học của các số sau: 841 và 1444 23b. Tìm số đối của các số thực sau: − và 3, 2 ( 7 ) 17c. Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học các số sau (làm tròn đến chữ số thập phânthứ hai): − 1267 và 10010d. Khoảng cách từ nhà đến trường của bạn Toàn là 2,3 dặm (cho biết 1 dặm = 1,609344 km). Hãytính khoảng cách này theo đơn vị km với độ chính xác d = 0,05.Câu 3: (1,0 điểm).Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình vẽ .Tính thể tích mô hình ngôinhàCâu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB HƯỚNG DẪN CHẤMI TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 C D D C A D B DII TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 −2 7 a) + − 5 3 15 3 −10 7 = + − 15 15 15 −7 7 = − 15 15 0.25 14 = − 5 0.25 7 5 1 4 4 5 b) − : + 4 3 3 36 2 1 1 4 5 = + − (1, 5 đ) 4 3 36 1 16 5 = − + 4 9 36 0.25 9 64 5 −25 = − + = 36 36 36 18 0.25 81 −3 38 c) − :7+ 1 49 7 49 9 3 1 87 =− . + 7 7 7 49 0.25 63 3 87 = − + =3 49 49 49 0.25 841 = 29 1444 = 38 0.25 0.25 23 23 Số đối của các số thực: − ; 3, 2 ( 7 ) lần lượt là ; − 3, 2 ( 7 ) 0.25 2 17 17 0.25 (2 đ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 năm 2025 Đề thi HK1 Toán lớp 7 Đề thi trường THCS Đoàn Thị Điểm Góc ở vị trí đặc biệt So sánh hai số hữu tỉGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 189 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0