Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thuỵ

Số trang: 12      Loại file: docx      Dung lượng: 296.72 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thuỵ” được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thuỵ TRƯỜNGTHCSGIATHỤY ĐỀKIỂMTRAHỌCKÌIMÔNTOÁN8 TỔTOÁNLÍ Nămhọc:20212022 Ngàykiểmtra:23/12/2021 Thờigian:90phút Hìnhthức:Trựctuyến Hãychọnphươngántrảlờiđúngtrongmỗicâusau:Câu1:Kếtquảthựchiệnphéptínhlà: A. B. C. D.Câu2:Khaitriểnhằngđẳngthứcđượckếtquảlà: A. B. C. D.Câu3:Viếtbiểuthứcdướidạngbìnhphươngcủamộttổnghoặcmộthiệu,đượckếtquảlà: A. B. C. D.Câu4:Kếtquảphân tích đa thứcthànhnhântửlà: A. B. C. D.Câu5:Kếtquảphân tích đa thứcthànhnhântửlà: A. B. C. D.Câu6:Rútgọnbiểuthứcđượckếtquảlà: A. B. C. D.Câu7:Chođẳngthức:.Điềnvàochỗtrống(…)đathứcthíchhợpđểđượcmộthằngđẳngthứcđúng. A. B. C. D.Câu8:Chođẳngthức:.Điềnvàochỗtrống(…)mộtđơnthứcthíchhợpđểđượcmộthằngđẳngthứcđúng. A. B. C. D.Câu9:Phântíchđathứcthànhnhântửđượckếtquảđúnglà: A. B. C. D.Câu10:Giátrịcủaxđểbiểuthứcnhỏhơn0là: A. B. C. D.Câu11:Sốdưtrongphépchiacholà: A. B. C. D.Câu12:Giátrịcủabiểuthứctạilà: A. B. C. D.Câu13:Giátrịlớnnhấtcủabiểuthứclà: A.20 B. C. D.Câu 14: Rút gọn phân thức với x ≠ 3, ta được kết quả là:A.B.C.D.Câu 15: Rút gọn phân thức: với x≠0; y≠0, ta được kết quả là:A.B.C.D.Câu16:Kếtquảphépcộngvớilà:A.B.C.D.Câu17:Hiệucủahaiphânthứcvớilà:A.B.C.D.Câu18:Kếtquảcủaphéptínhvới x≠0; y≠0 là:A.B.C.D.Câu 19: Rút gọn phân thức với x≠0; x≠5, ta được kết quả là:A.B.C.D.Câu 20: Rút gọn phân thức với x≠ 2, ta được kết quả là:A.B.C.D.Câu21:Kếtquảcủaphéptínhvới x≠ 2 là:A.B.C.D.Câu22:KếtquảcủaphéptínhvớilàA.B.C.D.Câu23:Tìmphânthứcthỏamãnđẳngthứcsau:với?A.B.C.D.Câu24:Biếtvớix≠0;x≠2.KhiđóABbằng:A.B.C.D.Câu25:Chovàx>y>0.Tínhgiátrịcủa?A.B.C.D.Câu26.ChocóM,NlầnlượtlàtrungđiểmcủaABvàAC.KhiđóđoạnthẳngMNđượcgọilà? A.Đườngtrungtuyếncủa B.Đườngtrungtrựccủa C.Đườngtrungbìnhcủa D.TrụcđốixứngcủaCâu27.Hìnhnàosauđâykhôngcótrụcđốixứng? A.Hìnhbìnhhành B.Hìnhthangcân C.Hìnhchữnhật D.HìnhvuôngCâu28.Chovuôngcóđộdàihaicạnhgócvuônglầnlượtlàa,b.Diệntíchcủalà? A. B. C. D.Câu29.KhẳngđịnhnàosauđâylàĐúng? A.Hìnhchữnhậtlàtứgiáccóbốncạnhbằngnhau. B.Hìnhchữnhậtlàtứgiáccóbốngócvuông. C.Hìnhthoilàtứgiáccóbốngócvuông. D.Hìnhthangcânlàtứgiáccócáccạnhđốisongsong.Câu30.Hìnhthoilà? A.Tứgiáccóbốngócvuông. B.Tứgiáccóhaiđườngchéovuônggóc. C.Tứgiáccóbốncạnhbằngnhau. D.Tứgiáccóhaiđườngchéobằngnhau.Câu31.KhẳngđịnhnàosauđâylàSai? A.Hìnhchữnhậtcóhaicạnhkềbằngnhaulàhìnhvuông. B.Hìnhthoicómộtgócvuônglàhìnhvuông. C.Hìnhvuôngvừalàhìnhchữnhật,vừalàhìnhthoi. D.Tứgiáccóbốngócvuônglàhìnhvuông.Câu32.Chohìnhthoicóđộdàihaiđườngchéolầnlượtlà12cmvà16cm.Độdàicạnhcủahìnhthoilà? A.5cm. B.20cm. C.8cm. D.10cm.Câu33.ChonhọncóđườngcaoAH.GọiIlàtrungđiểmcủaAB;MlàđiểmđốixứngvớiHquaI.KhẳngđịnhnàosauđâylàSai? A.TứgiácAHBMlàhìnhvuông. B.TứgiácAHBMlàhìnhchữnhật. C.TứgiácAHBMlàhìnhbìnhhành. D.TứgiácAHBMlàhìnhthangcân.Câu34.KhẳngđịnhnàosauđâylàĐúng?ChohìnhthoiABCD.Khiđótacó: A.AClàphângiáccủa. B.ABvàBCvuônggócvớinhau. C.. D..Câu35.KhẳngđịnhnàosauđâylàSai? A.Tronghìnhvuông,haiđườngchéokhôngvuônggócvớinhau. B.Tronghìnhvuông,haicạnhkềbằngnhauvàvuônggócvớinhau. C.Tronghìnhvuông,bốngócbằngnhauvàcùngbằng. D.Tronghìnhvuông,haiđườngchéobằngnhauvàvuônggócvớinhau. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: