Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Số trang: 16      Loại file: doc      Dung lượng: 2.13 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (20 câu trắc nghiệm)Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau (mỗi câu trả lời đúng đạt0,5 điểm)Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từnghạng tử của đa thức. B. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từnghạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. C. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từnghạng tử của đa thức rồi trừ các tích với nhau. D. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từnghạng tử của đa thức rồi chia các tích với nhau.Câu 2: Kết quả của phép nhân xy(x2 + x – 1) là: A. x3y + x2y +xy. B. x3y – x2y –xy. C. x3y + x2y –xy. D. x3y – x2y +xy.Câu 3: Hãy chọn hằng đẳng thức đúng A. ( A + B ) = A2 + B 2 . B. ( A + B ) = A2 + AB + B 2 . 2 2 C. ( A + B ) = A2 − 2 AB + B 2 . D. ( A + B ) = A2 + 2 AB + B 2 . 2 2Câu 4: Kết quả của phép tính (x – 3)2 là: A. x2 – 9. B. x2 – 3x + 6. C. x2 – 3x + 9. D. x2 – 6x + 9.Câu 5: Kết quả phân tích 6x – 9 – x2 thành nhân tử là: A. (x – 3)2. B. (3 – x)2. C. –(x – 3)2. D. (x – 3)(x + 3). 1Câu 6: Kết quả của phép chia (–x2y6) : 2x2y2 là: A. Không chia được. B. –2y4. 1 C. –2y3. D. − y 4 . 2Câu 7: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống ( … ) trong đẳng thức: ... x = . x − 16 x − 4 2 A. x2 – 4x. B. x2 + 4x. C. x2 + 4. D. x2 – 4. 5 7Câu 8: Kết quả của phép tính + là: x+3 x+3 12 12 A. B. x+3 2x + 6 12 12 C. 2 D. x +6 ( x + 3) 2 2 xy + 10 yCâu 9: Kết quả rút gọn phân thức 3xy 2 + 15 y 2 là: 2 2y A. 3y . B. 3 y 2 . 2 xy 2 xy C. 3xy 2 . D. 3 y 2 . 5x2 3 x 2 + 18 xCâu 10: Mẫu thức chung của hai phân thức và 2 là: x3 − 6 x 2 x − 36 A. x – 6. B. x + 6. C. x(x – 6)(x + 6). D. x2(x – 6)(x + 6). ᄉ ᄉ ᄉCâu 11: Tứ giác ABCD có B = 1000 ; C = 1200 ; D = 600. Số đo ᄉA bằng: A. 1000. B. 1200. C. 600. D. 800.Câu 12: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. 2Câu 13: Hãy nối một ý của cột bên trái với một ý của cột bên phải để được mộtkhẳng định đúng1) Tứ giác có ba góc vuông m) là hình vuông2) Hình thoi có một góc vuông n) là hình thoi3) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm h) là hình bình hànhmỗi đường4) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau k) là hình chữ nhật ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: