Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 215.58 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền HảiPHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TIỀN HẢI Môn: Toán 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thới gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (2,0điểm) 1) Thực hiện phép tính: a) 2x(3x2  2x  5) . b) (2x3  3x2  5x  6) : (x  1) 2) Tìm x biết: (x  2)2  (x  3)(x  3)  2 . Bài 2. (2,0điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) y(x  1)  3(x  1). 2) x2  y2  6y  9. 3) 2x 2  5xy  2y2 . 2x  3 x 3 6x  4 Bài 3. (2,0điểm) Cho biểu thức: A  và B    2 với x  1 . x 1 x 1 x 1 x 1 1) Tính giá trị của A khi x  2. 2) Rút gọn biểu thức B. 3) Tìm các số nguyên dương x để biểu thức P  A.B nhận giá trị nguyên. Bài 4. (3,5điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E , trên tia đối của tia DC   EAB lấy điểm F sao cho FAD . 1) Chứng minh: AFD  AEB . 2) Gọi I là trung điểm của của EF, M là giao điểm của của AI và CD. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD và cắt AI tại N. Chứng minh: AI  EF và tứ giác MENF là hình thoi. 3) Chứng minh: SAME  SADM  SAEB . Bài 5. (0,5 điểm) Các số x, y, z thoả mãn (x  y  z)(xy  yz  zx)  2023 và xyz  2023 . Tính giá trị của biểu thức: T  (x2 y  2023)(y2z  2023)(z2 x  2023) . ***** HẾT ***** Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh………………………………; Số báo danh…………………..PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ KHẢO SÁT CUỐI KỲ I LỚP 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 TIỀN HẢI HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN I. Hướng dẫn chung. 1. Nếu thí sinh làm theo các cách khác mà đúng và kiến thức không vượt quá chương trình học kỳ I lớp 8 thì vẫn cho điểm tối đa. 2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm. 3. Bài hình học, thí sinh không vẽ hình thì cho 0 điểm, nếu thí sinh có vẽ hình nhưng vẽ hình sai ở ý nào thì cho 0 điểm ý đó. 4. Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh mà công nhận ý trên (hoặc làm ý trên không đúng) để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì cho 0 điểm điểm ý đó. 5. Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng. II. Đáp án và thang điểm. ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1(2,0đ) 1) Thực hiện phép tính: b) 2x(3x2  2x  5) . b) (2x3  3x2  5x  6) : (x  1) 3) Tìm x biết: (x  2)2  (x  3)(x  3)  2 . 1) a) 2x(3x2  2x  5)  6x3  4x2  10x 0,50 1,25đ b) (2x3  3x2  5x  6) : (x  1)  2x2  x  6 0,75 2) (x  2)2  (x  3)(x  3)  2  (x 2  4x  4)  (x 2  32 )  2 0,25 0,75đ 7 0,25  4x  7  x  4 7 0,25 Vậy x  . 4Bài 2. (2,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) y(x  1)  3(x  1). 2) x 2  y 2  6y  9. 3) 2x 2  5xy  2y 2 . 1) y(x  1)  3(x  1)  (x  1)(y  3) 0,50 0,50đ 2) x 2  y 2  6y  9  x 2  (y2  6y  9) 0,25 ĐÁP ÁN ĐIỂM 0,75đ  x2  (y  3)2 0,25  (x  y  3)(x  y  3) 0,25 3) 2x 2  5xy  2y 2  2x 2  4xy  xy  2y 2 0,25 0,75đ  2x(x  2y)  y(x  2y) 0,25  (x  2y)(2x  y) 0,25 2x  3 x 3 6x  4Bài 3. (2,0đ) Cho biểu thức: A  và B    với x  1 . x 1 x  1 x  1 x2  1 1) Tính giá trị của A khi x  2. 2) Rút gọn biểu thức B 3) Tìm các số nguyên dương x để biểu thức P  A.B nhận giá giá trị nguyên 1) x  2 thoả mãn điều kiện xác định, thay x  2 vào A ta được 0,25 0,50đ 2x  3 2.2  3 0,25 A   1. x 1 2 1 Vậy A  1 khi x  2 2) Với điều kiện x  1 ta có: 0,50 x 3 6x  4 x(x  1) 3(x  1) 6x  4 B      1,0đ x  1 x  1 (x  1)(x  1) (x  1)(x  1) (x  1)(x  1) (x  1)(x  1) (x2  x)  (3x  3)  (6x  4) x2  2x  1 (x  1)2 x 1 0,25     (x  1)(x  1) (x  1)(x  1 (x  1)(x  1 x  1 x 1 0,25 Vậy A  với x  1 x 1 3) 2x  3 x  1 2x  3 5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: