Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 41.39 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT) PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ ITRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 8Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGPĐ)Lớp: ............ Dành cho HSKT Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Thực hiện phép tính 2x (x2 – 3y) được kết quả là A. 3x2 – 6xy . B. 2x3 + 6xy. C. 2x3 – 3y D. 2x3 – 6xy. Câu 2: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình thoi. B. Hình thang vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 5: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác cân. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm):Bài 1. (3 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2x+2 b) xy - yBài 2. (2 điểm) Vẽ hình của bài toán sau:Cho hình chữ nhật ABCD:- Gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N.- Gọi điểm O là trung điểm MN- Kẻ NI vuông góc với MC tại I.- Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của MB và IC. --------------HẾT------------ BÀI LÀM.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang (KT) PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ ITRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 8Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGPĐ)Lớp: ............ Dành cho HSKT Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Thực hiện phép tính 2x (x2 – 3y) được kết quả là A. 3x2 – 6xy . B. 2x3 + 6xy. C. 2x3 – 3y D. 2x3 – 6xy. Câu 2: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình thoi. B. Hình thang vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 5: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác cân. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm):Bài 1. (3 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2x+2 b) xy - yBài 2. (2 điểm) Vẽ hình của bài toán sau:Cho hình chữ nhật ABCD:- Gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N.- Gọi điểm O là trung điểm MN- Kẻ NI vuông góc với MC tại I.- Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của MB và IC. --------------HẾT------------ BÀI LÀM.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 Ôn thi HK1 môn Toán lớp 8 Kiểm tra HK1 lớp 8 môn Toán Hình chữ nhật Phân tích đa thứcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 299 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0