Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn
Số trang: 12
Loại file: docx
Dung lượng: 112.34 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước SơnTRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên:……………………………. NĂM HỌC: 2022 – 2023Lớp:…..... Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câuhỏi sau. Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là A. 2020a + 2021 B. 2020a2 + 2021a C. 2020a2 – 2021a D. 2021a2 - 2020 Câu 2: Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B B.hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 3: Khai triển biểu thức được kết quả là A. B. C. D. Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là A. B. C. D. Câu 5: Rút gọn phân thức được kết quả là A. B. C. D. Câu 6: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C.Hình bình hành D.Hình thoi Câu 7: Tứ giác ABCD có số đo góc . Số đo góc D bằng A. B. C. D. Câu 8: Thương của phép chia là A. B. C. D. Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.Câu 10: Tam giác ABC có BC = 20 cm. Gọi M và N lần lựơt là trung điểm của AB vàAC. Độ dài của MN làA. 10 cm B. 5 cm C. 20 cm D. 2,5 cmCâu 11: Hình nào sau đây là một đa giác đều?A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Tam giác cânCâu 12: Tích có kết quả bằng A. B. C. D.Câu 13: Gía trị của biểu thức P = tại x = -1 , y = 2 là A.8 B. -8 C. 6 D. -6Câu 14: Nhóm hình nào đều có trục đối xứng? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.Câu 15: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đốixứng với AB qua d. Khi đó độ dài của A’B’ là A.3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cmII. Tự luận (5,0 điểm)Câu 1. (0,75 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b)Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b)Câu 3. (2,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MNvuông góc với CD tại N. a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật. b) Gọi O là trung điểm MN, chứng minh điểm O cũng là trung điểm của AC. c) Kẻ NI vuông góc với MC tại I. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của MB và IC.Chứng minh PQ vuông góc với NQ. ….Hết….TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề)I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15ĐA B C A C A C C D D A B C B A AII: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm =5y(y–1) a 0,25 Câu 1 (0,75đ) =(x+y)2–22 b =(x+y–2)(x+y 0,25 0,25 +2) Câu 2 (1,5đ) = a = =3 0,25 0,25 b = 0,5 = = = 0,25 0,25 Vẽ hình đúng Câu 3(2.75đ) 0,25 *Chứng minh tứ giác AMND là 0,25 hình chữ nhật: 0,25 Giải thích tứ giác a AMND có Kết luận được tứ giác AMND là hình chữ nhật *Chứng minh điểm O là trung điểm của 0,25 AC: 0,25 Giải thích được 0,25 AM = NC 0,25 Nêu được AM // NC Suy ra tứ giác b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước SơnTRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên:……………………………. NĂM HỌC: 2022 – 2023Lớp:…..... Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câuhỏi sau. Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là A. 2020a + 2021 B. 2020a2 + 2021a C. 2020a2 – 2021a D. 2021a2 - 2020 Câu 2: Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B B.hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 3: Khai triển biểu thức được kết quả là A. B. C. D. Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là A. B. C. D. Câu 5: Rút gọn phân thức được kết quả là A. B. C. D. Câu 6: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C.Hình bình hành D.Hình thoi Câu 7: Tứ giác ABCD có số đo góc . Số đo góc D bằng A. B. C. D. Câu 8: Thương của phép chia là A. B. C. D. Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.Câu 10: Tam giác ABC có BC = 20 cm. Gọi M và N lần lựơt là trung điểm của AB vàAC. Độ dài của MN làA. 10 cm B. 5 cm C. 20 cm D. 2,5 cmCâu 11: Hình nào sau đây là một đa giác đều?A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Tam giác cânCâu 12: Tích có kết quả bằng A. B. C. D.Câu 13: Gía trị của biểu thức P = tại x = -1 , y = 2 là A.8 B. -8 C. 6 D. -6Câu 14: Nhóm hình nào đều có trục đối xứng? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.Câu 15: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đốixứng với AB qua d. Khi đó độ dài của A’B’ là A.3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cmII. Tự luận (5,0 điểm)Câu 1. (0,75 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b)Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b)Câu 3. (2,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MNvuông góc với CD tại N. a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật. b) Gọi O là trung điểm MN, chứng minh điểm O cũng là trung điểm của AC. c) Kẻ NI vuông góc với MC tại I. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của MB và IC.Chứng minh PQ vuông góc với NQ. ….Hết….TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề)I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15ĐA B C A C A C C D D A B C B A AII: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm =5y(y–1) a 0,25 Câu 1 (0,75đ) =(x+y)2–22 b =(x+y–2)(x+y 0,25 0,25 +2) Câu 2 (1,5đ) = a = =3 0,25 0,25 b = 0,5 = = = 0,25 0,25 Vẽ hình đúng Câu 3(2.75đ) 0,25 *Chứng minh tứ giác AMND là 0,25 hình chữ nhật: 0,25 Giải thích tứ giác a AMND có Kết luận được tứ giác AMND là hình chữ nhật *Chứng minh điểm O là trung điểm của 0,25 AC: 0,25 Giải thích được 0,25 AM = NC 0,25 Nêu được AM // NC Suy ra tứ giác b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 Ôn thi HK1 môn Toán lớp 8 Kiểm tra HK1 lớp 8 môn Toán Giátrịnhỏnhất Rút gọn phân thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 189 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0