Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 186.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài : 90 phút (Ma trận đề gồm 10 câu, trong 02 trang) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ChươnTT dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % g/ vị kiến cao điểm Chủ đề(1) thức TN TL TN TL TN TL TN TL (13) (2) (3) KQ KQ KQ KQ1 Chủ đề Nội dung 1 1: : Đơn Phép thức, đa nhân thức, chia 1/3 1/3 10% và đa thức phép một biến (0,5) (0,5) chia đa đã sắp xếp thức Nội dung 2: Các 1 5% hằng đẳng thức đáng (0,5) nhớ Nội dung 5% 3: Phân tích đa 1/3 thức (0,5) thành nhân tử2 Chủ đề Nội dung: 2: Phân thức 1 1 1/3 2/3 30% Phân đại số thức (0,5) (0,5) (0,5) (1,5) đại số3 Nội dung Chủ đề 1: Tính 3: Tứ chất của giác 1 1 10% các tứ giác đặc (0,5) (0,5) biệt Nội dung 1/3 1/3 25% 2: Dấu (1,5) (1,0) hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Nội dung 5% 1 3: Đối xứng trục (0,5)4 Chủ đề Đa giác 4: Đa đều 10% giác. 1 1/3 Diện (0,5) (0,5) tích đa giác Tổng 5 0 1 4/3 0 5/3 0 1 10 Tỉ lệ % 25% 35% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề gồm 10 câu, trong 01 trang)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Tính: (2x + 3) (2x– 3) bằng: A. 4x2 – 9. B. 4x2 + 9. C. 2x2 – 9. D. 2x2 – 6.Câu 2. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có số đo góc A bằng 120 0. Số đo góc Bbằng: A. 3600. B. 1800. C. 1200. D. 600. xCâu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: y x −x y yA. − . B. . C. − . D. . y −y x x x−3Câu 4. Phân thức bằng phân thức nào sau đây 5 3− x 3− x x−3 2x − 3A. . B. . C. . D. . 5 −5 −5 10Câu 5. Hình nào sau đây là đa giác đều?A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Cả 3 hình trên.Câu 6. Hình nào sau đây KHÔNG có trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông.II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 7 (1,5 điểm). a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 10x2 – 15x. b) Thực hiện phép tính: (x3 – x2 + x + 3) : (x + 1). c) Tìm x, biết: (x + 1) 2 – x(x – 2) = 5. x 3 − 3xCâu 8 (2 điểm). Cho biểu thức A = + 2 3x − 9 x − 9 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định? b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm x để A = 0.Câu 9 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại C. Gọi D là trung điểm của AB, từ D kẻ DM vuônggóc với AC. Gọi E là điểm đối xứng với D qua BC, DE cắt BC tại N. a) Chứng minh tứ giác CMDN là hình chữ nhật. b) Chứng minh SABC = 2 SCMDN. c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABEC là hình thang cân? Câu 10 (0,5 điểm). M Một nền nhà hình chữ nhật ABCD có chiều A B dài AB = 8m, chiều rộng BC = 6m. Người ta dự định trải lên nền nhà này một tấm thảm có 4 đỉnh lần lượt là trung đi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: