Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Số trang: 24      Loại file: docx      Dung lượng: 206.58 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HKI -TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá % dung/Đơ VậnTT Chủ đề Nhận Thông Vận n vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân1 đa thức 1 2. Các hằng đẳng 1 1 thức Nhân và đáng nhớ chia đa thức 3. Phân tích đa thức 1 1 thành nhân tử 4. Chia đa thức. 1 6 2,332 Phân 1.Phân 2 23,3% thức đại thức và 7 số tính chất 3,17 cơ bản 31,7% của phân thức đại số 2. Rút gọn phân 1 1 thức 3. Quy đồng mẫu thức 1 nhiều phân thức 4. Phép cộng các phân 1 1 thức đại số3 Tứ giác 1. Tứ 9 giác 1 4,5 45,0% 2. Hình 1 1 1 1 1 thang, hình thang vuông và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông. 3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối 1 xứng, tâm đối xứng của một hình. Đa giác - Đa giác đều. 4. Đa giác 2 Diện tích hình chữ nhậtTổng 12 3 3 2 2 22 (4.0) (1,0) (2,0) (2,0) (1.0) (10,0)Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100%Tỉ lệ 36,3% 30% 20% 100% 10%chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI – TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 TT Chương/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng TN TL TN TL TN TL TN TL1 1. Nhân đa Nhận biết: 1 thức Biết thực hiện (C1) phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức đơn giản. Vận dụng: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân: A(B + C) = AB + AC (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD, trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức đại số.2. Các hằng Nhận biết:đẳng thức Biết khai triển 1đáng nhớ các hằng đẳng (C2) thức đáng nhớ đơn giản Thông hiểu: Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: (A B)2 = A2 1 2AB + B2, (TL2c) A2 B2 = (A + B) (A B), (A B)3 = A3 3A2B + 3AB2 B3, A3 + B3 = (A + B) (A2 AB + B2), A3 B3 = (A B) (A2 + AB + B2), Vận dụng: Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; Nhận biết: 1 Biết phân tích (C4) đa thức thành nhân tử đơn giản nhất, biết chia đa thức cho đợn th ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: