Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ (Đề tham khảo)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 352.74 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ (Đề tham khảo)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ (Đề tham khảo) UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Bài 1: (2.5 điểm) Rút gọn: a) 6 x 1  x    3x  2  2 x  1 b)  x  3   4  x  x  1 2 x 2  x 12  10 x c)   2 x2 x2 x 4Bài 2: (1.5 điểm) Tìm x : a )  3 x  1  2 x  4 x  3  5 b) x 2  9  5x  x  3  0 2Bài 3: (1.5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5a 2  10ab  5b2 b) 49 x2  14 x  16 y 2  20230Bài 4: (0.75 điểm) Một nhóm học sinh muốn đo chiều cao của tòa nhà landmark 81 ( độ dài CG như hình vẽ) khi đã biết độ cao của hai tòa nhà kế bên. Em hãy tính chiều cao của tòa nhà landmark 81 và giải thích vì sao?Bài 5: (0.75 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng  2 x  1 2 x  1 mét, chiều rộng bằng 4 x  x  1 . Biết chiều dài hơn chiều rộng là 15 mét. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật trên.Bài 6: (3.0 điểm) Cho tam giác MNQ vuông tại M  MN  MQ  . Kẻ đường cao MH  H  QN  , gọi K là trung điểm của MN . Lấy điểm D đối xứng với H qua K . a) Chứng minh tứ giác MHND là hình chữ nhật. b) Trên tia đối của HN lấy E sao cho HN  HE . Chứng minh MEHD là hình bình hành. c) Gọi I là trung điểm của EM , ED cắt IH tại P . Chứng minh MKHI là hình thoi và EI  3PI . ---------- HẾT ---------- ĐÁP ÁNBài 1 2.5 a) 6 x 1  x    3x  2  2 x  1 0.75 0.5a)  6 x  6 x 2  6 x 2  3x  4 x  2 0.25  7x  2 b)  x  3   4  x  x  1 0.75 2  x2  6 x  9   4 x  4  x2  x b) 0.25  x2  6 x  9  4 x  4  x2  x 0.25  2 x 2  11x  13 0.25 x 2  x 12  10 x 1 c)   2  x  2  x2 x2 x 4 x  x  2  2  x  x  2   12  10 x   0.25  x  2  x  2   x  2  x  2   x  2  x  2  x  x  2    2  x  x  2   12  10 x   x  2  x  2  x 2  2 x  2 x  4  x 2  2 x  12  10 x c)  x  2  x  2  0.25 8  4x   x  2  x  2  4  x  2   0.25  x  2  x  2  4  x2 0.25Bài 2 1.5 a )  3 x  1  2 x  4 x  3  5 0.75 2 9x2  6x  1  8x2  6x  5  0 0.25 x2  4  0a) 0.25  x  2  x  2   0 x  2 hay x  2 0.25 b) x 2  9  5x  x  3  0 0.75  x  3 x  3  5x  x  3  0 0.25b)  x  3 x  3  5x   0 0.25 x  3 hay  4 x  3 3 x  3 hay x  4 0.25Bài 3 1.5 a) 5a 2  10ab  5b 2 0.75  5  a 2  2ab  b2 a)  2  a  b 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: