Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 717.06 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Đề có 02 trang) NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Đề 1I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.Câu 1. Biểu thức nào sau biểu thị phép nhân đơn thức với đa thức? A. 2 x 2  x  1  3 y B. 2 x 2  x  1 C. 3x.2x  6 y.2z D. 2 x  x  1  5 xCâu 2. Biểu thức: x2  6 x  9 bằng A. ( x  3)2 B. ( x  3)2 C. (3  x)2 D. ( x  3)2Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức ( x  1)2 bằng A. x2  2 x  1 B. x2  2x  1 C. x2  2 x 1 D. x2  2 x 1 12 x5 yCâu 4. Phân thức nào sau đây bằng phân thức: 15 xy 5 3x 2x 4x4 3x A. . B. . C. 4 . D. . 4y 3y 5y 2y x( x  3)Câu 5. Điều kiện của x để giá trị phân thức 2 xác định là x 9 A. x  3 . B. x  0, x  3 . C. x   3 . D. x  0 . 3y2Câu 6. Phân thức nghịch đảo của phân thức là 2x 3y2 2x 2x 3x A. . B. . C.  . D. . 2x 3y2 3y2 x yCâu 7. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là A.Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoiCâu 8. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoiII. Tự luận (8 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2  2 x b) x2  y 2  3x  3 yBài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính: x2  9 x  3 a) 3x( x3  2x) : b) 2x  6 2 1 1 2xBài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức: A = (   2 ) x2 x2 x 4 a) Rút gọn biểu thức A x2 b) Tìm x  Z để biểu thức B  ( x  2) có giá trị nguyên x2Bài 4. (3 điểm) Cho ΔABC có vuông tại A và AH là đường cao. Kẻ HI  AB(I  AB), HK  AC(K  AC) a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ? b) Gọi D là điểm đối xứng với H qua I, E là điểm đối xứng với H qua K. Chứng minh CB = BD + CE. c) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. d) Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a.Bài 5. (0,5 điểm) 1 1 1 Cho ba số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn:    0. a b c a2 b2 c2 Tính: A  2   a  2bc b 2  2ac c 2  2ab ---------- Chúc các con làm bài thi tốt ---------- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Đề có 02 trang) NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Đề 2I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.Câu 1. Biểu thức nào sau biểu thị phép nhân đơn thức với đa thức? A. 2 x 2  x  1  3 y B.  2 x 2  2   x  1 C. 3x.  2 x  1  6 y.2 z D. 2 x  x  1  5 xCâu 2. Biểu thức: x2  6 x  9 bằng A. ( x  3)2 B. ( x  3)2 C. (3  x)2 D. ( x  3)2Câu 3. Khai triển hằ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: