Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 587.41 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon TumPHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá TổngTT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Phép nhân và phép chia 2(C2,8) 1(C15) các đa thức. 0,5đ 0,25đ 8 Phép nhân 1 và phép chia Hằng đẳng thức, phân 3(C5,9,11) 2(C19,21) 2đ các đa thức tích đa thức thành 0,75đ 0,5đ (19 tiết) nhân tử. Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của 2 phân thức đại số. Rút 8(C1,3,10,20,22,25,26,28) 6(C6,13,16,18,23,27) 1/2 (C1a) 1/2 (C1a) 15 gọn phân thức. 2,0đ 1,5đ 1,0 0,5 5đ Phân thức Quy đồng mẫu thức đại số (15 nhiều phân thức. Các tiết) phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Tứ giác. Hình thang, 3 hình thang cân. Đường Tứ giác (20 trung bình của tam giác, 2(C7,12) 2(C4,14) 1/2 (C1a) 1/2 (C2b) 5 của hình thang. 0,5đ 0,5đ 1,0 0,5 tiết) Trục đối xứng, tâm đối 2,5đ xứng của một hình. Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. 4 Đa giác. Diện Đa giác. Đa giác đều. 1(C17) 1(C14) 2 tích đa giác (5 Công thức tính diện tích 0,25đ 0,25đ 0,5đ tiết) hình chữ nhật, hình tam giác.Tổng: Số câu 16 12 1 1 30 Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đTỉ lệ % 40% 30% 0 10 100 % % %Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 59 tiết Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN TRỊNH THỊ NGỌC HẢIPHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: - Biết được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức. Phép nhân và - Biết quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn 2TN phép chia các thức. ( C2,C8) đa thức. Thông hiểu: 1TN - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với (C15) 1 đa thức và đa thức với đa thức. Vận dụng: - Vận dụng được các quy tắc nhân, chia đơn thức (đa thức). Nhận biết: 3TN - Nhớ và nhận biết được các hằng đẳng thức. - Biết thế nào là (C5,9,11) Phép phân tích một đa thức thành nhân tử. nhân và Thông hiểu: phép ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon TumPHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá TổngTT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Phép nhân và phép chia 2(C2,8) 1(C15) các đa thức. 0,5đ 0,25đ 8 Phép nhân 1 và phép chia Hằng đẳng thức, phân 3(C5,9,11) 2(C19,21) 2đ các đa thức tích đa thức thành 0,75đ 0,5đ (19 tiết) nhân tử. Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của 2 phân thức đại số. Rút 8(C1,3,10,20,22,25,26,28) 6(C6,13,16,18,23,27) 1/2 (C1a) 1/2 (C1a) 15 gọn phân thức. 2,0đ 1,5đ 1,0 0,5 5đ Phân thức Quy đồng mẫu thức đại số (15 nhiều phân thức. Các tiết) phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Tứ giác. Hình thang, 3 hình thang cân. Đường Tứ giác (20 trung bình của tam giác, 2(C7,12) 2(C4,14) 1/2 (C1a) 1/2 (C2b) 5 của hình thang. 0,5đ 0,5đ 1,0 0,5 tiết) Trục đối xứng, tâm đối 2,5đ xứng của một hình. Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. 4 Đa giác. Diện Đa giác. Đa giác đều. 1(C17) 1(C14) 2 tích đa giác (5 Công thức tính diện tích 0,25đ 0,25đ 0,5đ tiết) hình chữ nhật, hình tam giác.Tổng: Số câu 16 12 1 1 30 Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đTỉ lệ % 40% 30% 0 10 100 % % %Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 59 tiết Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN TRỊNH THỊ NGỌC HẢIPHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: - Biết được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức. Phép nhân và - Biết quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn 2TN phép chia các thức. ( C2,C8) đa thức. Thông hiểu: 1TN - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với (C15) 1 đa thức và đa thức với đa thức. Vận dụng: - Vận dụng được các quy tắc nhân, chia đơn thức (đa thức). Nhận biết: 3TN - Nhớ và nhận biết được các hằng đẳng thức. - Biết thế nào là (C5,9,11) Phép phân tích một đa thức thành nhân tử. nhân và Thông hiểu: phép ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 Kiểm tra HK1 môn Toán lớp 8 Rút gọn phân thức Diện tích hình chữ nhậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 291 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 249 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 230 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0 -
3 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0