Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 100.72 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:...../......./............ Họ và tên:……………………............... Điểm: Nhận xét của giáo viên Lớp: 8I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) trong các câu sau:Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? D. D. xy – 7. 2 3 2 A. 3x yz. B. B. 2x +3y . C. 4x - 2x.Câu 2: Hằng đẳng thức hiệu hai lập phương là A. A3 – B3 = (A - B)(A2 - AB + B2). B. A3 – B3 = (A - B)(A2 + AB + B2). C. A3 – B3 = (A + B)(A2 + AB + B2). D. A3 + B3 = (A - B)(A2 + AB + B2).Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. a2 - 1 = 3a. B. a + 1 = 3ª - 1. C. a(b+c) = ab + ac. D. a - 5 = 7.Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (A - B)(A + B) = A2 + 2AB + B2. B. (A - B)(A + B) = A2 - 2AB + B2. C. (A - B)(A + B) = A2 + B2. D. (A - B)(A + B) = A2 - B2.Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức viết dưới dạng bình phương của một tổng là A. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. B. (a + b)2 = a2 - 2ab + b2. C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b)2 = (a + b)(a – b).Câu 6: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng A. x3 – 3x2 + 3x - 1. B. x3 – 3x2 - 3x - 1. C. x3 + 3x2 + 3x + 1. D. x3 – 3x2 + 3x + 1.Câu 7: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình thang vuông.Câu 8: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình thang.Câu 9: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gìcủa tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đườn C. Đường phân giác. D. Đườ Câu 10: Chọn câu SAI. Cho hình vẽ bên. Đường trung bình của tam giác ABC là: A. DE. B. DF. C. EF. D. BF.Câu 11: Trong giờ tập thể dục giữa giờ, bạn Thư đứng từ xa và ghi lại những bạn không tập thểdục. Phương án bạn Thư thu thập dữ liệu là A. từ nguồn có sẵn. B. quan sát. C. lập bảng hỏi. D. phỏng vấn.Câu 12: Để điều tra về số lượng ti vi trong mỗi gia đình, bạn An đã hỏi bốn bạn và ghi lại kếtquả như sau: 2; 3; 52; 1. Giá trị không hợp lí là A. 2. B. B. 3. C. C. 52. D. D.1.II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm). Cho hình vẽ bên. Hãy nêu tên các đường chéo, điểm nằm trong, điểm nằm ngoài tứ giác ABCD.Bài 2: (2,0 điểm).a) Tính giá trị của đa thức A = 5xy + 2y – 3 khi x = 0, y = 2.b) Điền vào dấu ba chấm để được một hằng đẳng thức đúng: x3 – 8 = (x - ...)(x2 +...+ 4). Bài 3: (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, AD là A tia phân 6 cm của góc A cócm = 6cm, AC = giác 9 AB 9cm và DB = 4cm. Tính độ dài DC? (Hình bên) B 4 cm D CBài 4: (0,5 điểm). Một công ty may mặc khảo sát chiều cao của một số học sinh khối 8 và thuđược một phần bảng số liệu như sau: Họ và tên Lớp Chiều cao (m) Nguyễn Văn An 8A 1,68 Nguyễn Văn Bình 8B 1,6 Trần Văn Dũng 8C 1,58 Nguyễn Ngọc Diệp 8D 2,66Bảng dữ liệu trên có hợp lí không? Giải thích.Bài 5: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 10x + 25 – y2 . .Bài 6: (1,0 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bờ sông, bác An chọn ba vị tríA, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, Athẳng hàng và AB//EF (như hình vẽ). Sau đó, bác An đo được AF = 40m, FC = 20m, EC =30m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu? --------------------Hết-------------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A C A A D D B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 Đường chéo: AC; BD. 0,5 1,0 điểm Điểm nằm trong tứ giác: F. 0,25 b) Điểm nằm ngoài tứ giác: H, E. 0,25 Bài 2 a) a) Tính giá trị của đa thức A = 5xy + 2y – 3 khi x = 0, y 2,0 điểm = 2. b) Thay x = 0 và y = 2 vào biểu thức A = 5xy + 2y - 3 ta 0,25 được: c) A = 5.0.2 + 2.2 -3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:...../......./............ Họ và tên:……………………............... Điểm: Nhận xét của giáo viên Lớp: 8I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) trong các câu sau:Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? D. D. xy – 7. 2 3 2 A. 3x yz. B. B. 2x +3y . C. 4x - 2x.Câu 2: Hằng đẳng thức hiệu hai lập phương là A. A3 – B3 = (A - B)(A2 - AB + B2). B. A3 – B3 = (A - B)(A2 + AB + B2). C. A3 – B3 = (A + B)(A2 + AB + B2). D. A3 + B3 = (A - B)(A2 + AB + B2).Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. a2 - 1 = 3a. B. a + 1 = 3ª - 1. C. a(b+c) = ab + ac. D. a - 5 = 7.Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (A - B)(A + B) = A2 + 2AB + B2. B. (A - B)(A + B) = A2 - 2AB + B2. C. (A - B)(A + B) = A2 + B2. D. (A - B)(A + B) = A2 - B2.Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức viết dưới dạng bình phương của một tổng là A. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. B. (a + b)2 = a2 - 2ab + b2. C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b)2 = (a + b)(a – b).Câu 6: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng A. x3 – 3x2 + 3x - 1. B. x3 – 3x2 - 3x - 1. C. x3 + 3x2 + 3x + 1. D. x3 – 3x2 + 3x + 1.Câu 7: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình thang vuông.Câu 8: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình thang.Câu 9: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gìcủa tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đườn C. Đường phân giác. D. Đườ Câu 10: Chọn câu SAI. Cho hình vẽ bên. Đường trung bình của tam giác ABC là: A. DE. B. DF. C. EF. D. BF.Câu 11: Trong giờ tập thể dục giữa giờ, bạn Thư đứng từ xa và ghi lại những bạn không tập thểdục. Phương án bạn Thư thu thập dữ liệu là A. từ nguồn có sẵn. B. quan sát. C. lập bảng hỏi. D. phỏng vấn.Câu 12: Để điều tra về số lượng ti vi trong mỗi gia đình, bạn An đã hỏi bốn bạn và ghi lại kếtquả như sau: 2; 3; 52; 1. Giá trị không hợp lí là A. 2. B. B. 3. C. C. 52. D. D.1.II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm). Cho hình vẽ bên. Hãy nêu tên các đường chéo, điểm nằm trong, điểm nằm ngoài tứ giác ABCD.Bài 2: (2,0 điểm).a) Tính giá trị của đa thức A = 5xy + 2y – 3 khi x = 0, y = 2.b) Điền vào dấu ba chấm để được một hằng đẳng thức đúng: x3 – 8 = (x - ...)(x2 +...+ 4). Bài 3: (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, AD là A tia phân 6 cm của góc A cócm = 6cm, AC = giác 9 AB 9cm và DB = 4cm. Tính độ dài DC? (Hình bên) B 4 cm D CBài 4: (0,5 điểm). Một công ty may mặc khảo sát chiều cao của một số học sinh khối 8 và thuđược một phần bảng số liệu như sau: Họ và tên Lớp Chiều cao (m) Nguyễn Văn An 8A 1,68 Nguyễn Văn Bình 8B 1,6 Trần Văn Dũng 8C 1,58 Nguyễn Ngọc Diệp 8D 2,66Bảng dữ liệu trên có hợp lí không? Giải thích.Bài 5: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 10x + 25 – y2 . .Bài 6: (1,0 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bờ sông, bác An chọn ba vị tríA, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, Athẳng hàng và AB//EF (như hình vẽ). Sau đó, bác An đo được AF = 40m, FC = 20m, EC =30m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu? --------------------Hết-------------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A C A A D D B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 Đường chéo: AC; BD. 0,5 1,0 điểm Điểm nằm trong tứ giác: F. 0,25 b) Điểm nằm ngoài tứ giác: H, E. 0,25 Bài 2 a) a) Tính giá trị của đa thức A = 5xy + 2y – 3 khi x = 0, y 2,0 điểm = 2. b) Thay x = 0 và y = 2 vào biểu thức A = 5xy + 2y - 3 ta 0,25 được: c) A = 5.0.2 + 2.2 -3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Toán lớp 8 Bài tập Toán lớp 8 Tính chất của hình thang Phân tích đa thức thành nhân tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 213 0 0 -
3 trang 187 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
4 trang 129 2 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0