Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 116.69 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê TRƯỜNG THCS NGUYỄN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRÃI Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Chọn một phương án đúng nhất:Câu 1. Cho , có là phân giác . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?A. B. C. D.Câu 2. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu là số?A. Dữ liệu về điểm thi Toán của các bạn học sinh lớp .B. Dữ liệu về tên các môn thể thao mà học sinh biết chơi.C. Dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của các bạn trong lớp.D. Dữ liệu về kết quả đánh giá hiệu quả của chương trình dạy học trên truyền hình.Câu 3. Nhiệt độ trung bình hằng tháng trong một năm (đo bằng ) của một địa phươngđược thống kê như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 0 Nhiệt độ trung bình 1 1 2 2 29 3 3 3 2 2 1 13 7 9 0 5 4 6 3 7 0 5Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất và tháng có nhiệt độtrung bình thấp nhất là bao nhiêu?A. B. C. D.Câu 4. Giá trị của đơn thức tại ; ; là :A. .B. . C. . D. .Câu 5. Tên gọi của hằng đẳng thức là :A. Bình phương của một tổng. B. Bình phương của một hiệu.C. Lập phương của một hiệu. D. Hiệu hai bình phương.Câu 6. Hãy chọn câu sai. Cho là hình chữ nhật có là giao điểm hai đường chéo. Khiđó:A. B.C. D.Câu 7. Biểu thức nào sau đây là đa thức ?A. B. C. D.Câu 8. Trong biểu thức , đơn thức còn thiếu tại ... làA. B. C. D.Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, Nsao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì?A. Hình thang B. Hình thang cânC. Hình thang vuông D. Cả A, B, C đều saiCâu 10. Cho hình 1, điều kiện nào sau đây không suy ra được AA. B.C. D. M N B C Hình 1Câu 11. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây?A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ đoạn thẳngC. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ cộtCâu 12. Bạn Minh lập phiếu điều tra 4 bạn ở bốn lớp khác nhau của một trườngTHCS về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?”và ghi lại câu trả lời: 32; 40; 45; 80. Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có).A. 32 B.45 C. 80 D. 40.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 13 (2,0 điểm): Cho △ABC, M là trung điểm của AB, vẽ đường thẳng đi qua Mvà song song với BC, cắt AC tại N. a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm củaIK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh IB . NC = IC . MB.Câu 14 (1,5 điểm): a) Khai triển: b) Phân tích đa thức thành nhân tử: c) Tìm x, sao cho: .Câu 15 (1,5 điểm): Cho biểu đồ biểu diễn phương tiện đi lại của học sinh khối 8 nhưsau: Đi bộ Xe đạp Xe đạp điện Phụ huynh đưa đón ( Mỗi ứng với bạn học sinh) a) Hãy lập bảng thống kê thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên. b) Chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn bảng thống kê.Câu 16 (1,5 điểm): a) Thực hiện phép tính b) Cho biểu thức P = x(x2 – y) + xy(x – 3) – x2(x +y). Rút gọn biểu thức P rồi tínhgiá trị của P khi x = 2, y = -3.Câu 17 (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức biết rằng === Hết ===

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: