Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 307.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bàiI. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức x + 2021 là : A. x 2021 B. x -2021 C. x 2021 D. x -2021Câu 2. Đồ thị hàm số y = 2x – 3 đi qua điểm nào? A. (1;-3) B. (1;-5) C.(-1;-5) D.(-1;1)Câu 3. Chọn khẳng định đúng: A. 3 −125 = −25 B. 3 −125 = −5 C. 3 −125 = 25 D. 3 −125 = 5Câu 4. Giá trị biểu thức 9 − 4 5 là? A. 2 − 5 B. 2 + 5 C. 5 − 2 D. 5 + 2Câu 5. 81x − 16 x =10 khi đó x bằng: A. 2 B. 4 C. -4 D. 2Câu 6. Cho hai đường thẳng: y = ax + 2 và y = 2x + 5 song song với nhau khi: A. a = 2 B. a 2 C. a -2 D. a = -2 2x − y = 5Câu 7. Hệ phương trình có nghiệm là: x+ y =4 A. (3; -1) B. (3; 1) C. (1; 3) D. (-3;-1)Câu 8. Công thức nghiệm tổng quát của phương rình 3x- y =1 là : x=4 x R x = 3y −1 x R A. B. C. D. y R y=4 y R y = 3x − 1Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết CH = 4,5cm, BC = 8cmthì độ dài AC bằng? A. 36cm B. 18cm C. 6 cm D. -6cmCâu10. Nếu tam giác ABC vuông tại B thì sinC bằng? AB AC BC AB A. B. C. D. BC BC AC ACCâu 11. Tại một thời điểm, một cột cờ cao 3,2m có bóng trên mặt đất dài 1,8m. Hỏilúc đó tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bao nhiêu độ? (Làm tròn đến độ) A. 600 B. 610 C. 300 D. 290Câu 12. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường: A. Trung tuyến B. Phân giác C. Đường cao D. Trung trựcII. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)Câu 13.(1,5 điểm) a) Tính M = - 18 + 32 + 2019 2 x 2 x 3x + 9 b) Rút gọn biểu thức P = + − Với x 0, x 9 x +3 x −3 x −9Câu 14.(1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 4cm,CH = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.Câu 15.(2,0 điểm) Cho hàm số y = (m - 1)x +m +4 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2.Câu 16.(2,0 điểm). Cho (O;R) và một đường thẳng d không cắt (O). Trên đườngthẳng d lấy một điểm A bất kì, từ A, vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, Clà các tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh OA ⊥ BC.Câu 17.(0,5 điểm). Giải phương trình 6 4 x + 1 + 2 3 − x = 3 x + 14 Bài làm……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊNTRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 9I. TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B C B A B D C D B DII. TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu Đáp án Điểm a) M = - 18 + 32 + 2019 2 = −3 2 + 4 2 + 2019 2 0,25 = 2020 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: