Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 437.74 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 091PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). 3mCâu 1: Hàm = số y x − 5 là hàm số bậc nhất khi 1 − 2m 1  1 A. m ≠ . B. m > 0. C. m ≠ 0. D. m ∉ 0;  . 2  2 −5 + 3 xCâu 2: Hệ số góc của đường thẳng y = là 2 3 5 A. 3. B. . C. −5. D. − . 2 2Câu 3: Rút gọn biểu thức x − 2 + 4 − 4 x + x 2 với x > 2 được kết quả là A. 2 x − 4. B. 0. C. 4 − 2 x. D. −4.Câu 4: Tìm tất cả các số x không âm thỏa mãn 5 x < 10 . A. x < 20 . B. 0 ≤ x < 20 . C. 0 ≤ x < 2 . D. x > 0 .Câu 5: Tất cả các giá trị của x để 4 − 2x có nghĩa là A. x ≤ 2. B. x ≥ 2. C. x > 2. D. x < 2.Câu 6: Nghiệm tổng quát của phương trình 4 x − y =7 là x ∈  x ∈  y∈ y∈ A.  . B.  . C.  . D.  . =y 4x − 7 =y 4x + 7 =x 4y + 7 =x 4y − 7Câu 7: Cho M = 2 3 3 và P = 3 25 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. M < P. B. M > P. C. M + P =0. D. M = P. có DE 12Câu 8: Cho tam giác DEF= =cm, DF 20 = cm, EF 16cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tamgiác DEF bằng A. 6 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.Câu 9: Cho hàm số bậc nhất y= (2m − 2) x + m − 3. Tìm m để hàm số đã cho có đồ thị song song với y 3 x − 3m .đường thẳng = 2 5 2 5 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = − . 5 2 5 2Câu 10: Căn bậc hai của 64 là A. −8 . B. 8 . C. 8 và −8 . D. 32 .Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 6 cm, BH = 2 cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 10 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.Câu 12: Khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60° thì bóng của một toà tháp trên mặt đất dài20m . Chiều cao của tòa tháp đó bằng A. 20 3m . B. 10 3m . C. 60 3m . D. 30 3m .Câu 13: Dây lớn nhất của đường tròn ( O; 25 cm ) có độ dài bằng A. 20 cm. B. 25 cm. C. 50 cm. D. 625 cm. Trang 1/2 - Mã đề thi 091Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 2 cm, Cˆ = 30° . Diện tích tam giác ABC bằng A. 3 cm 2 . B. 12 cm 2 . C. 2 cm 2 . D. 2 3 cm 2 . 1Câu 15: Cho đường thẳng ( d ) : = y 3 x − . Giao điểm của ( d ) với trục tung là 2  1  1  −1  1  A. Q  0; −  . B. N  0;  . C. P  0;  . D. M  ;0  .  2  2  6  6 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).Câu 1. (3,0 điểm) ( ) 21) Tính giá trị của biểu thức 3−2 + 3.2) Tìm các giá trị của tham số m để hai đường thẳng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: