Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Văn Lang
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.32 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Văn Lang’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Văn Lang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường Tiểu học, THCS và THPT Văn Lang Môn: TOÁN 9 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 STT:Họ và tên: …………………………… Lớp: …… Số phách:SBD: …… Phòng thi: ……. Ngày: …. /…./ ……… Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 STT: Số phách: I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp ánCâu 1. Cho tam giác ??? vuông tại ?, hãy chọn khẳng định đúng. ?? ?? ?? ?? A. tan ? = ?? ∙ B. cot ? = ?? ∙ C. sin ? = ?? ∙ D. cos ? = ?? ∙Câu 2. Cho hình sau. Tính giá trị ?, ? A. ? = 12 và ? = −2. B. ? = 3,6 và ? = 6,4. C. ? = 6,4 và ? = 3,6. D. ? = 4,5 và ? = 5,5.Câu 3. Tính √3. √12 kết quả là A. 5. B. 6. C. 2√3. D. √3.Câu 4. Đồ thị hàm số bậc nhất là A. đường thẳng. B. điểm. C. đường tròn. D. đường cong.Câu 5. Rút gọn biểu thức: √? + 8√? + 16 với ? > 0, kết quả là A. √? + 4. B. −(√? − 4). C. −(√? + 4). D. 4 − √?.Câu 6. Rút gọn biểu thức √81? 2 ? 4 với ? ≥ 0, kết quả là A. 9?? 3 . B. 9(−?)? 2. C. −9?? 2 . D. 9?? 2 .Câu 7. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2? 2 + 3? = 5 9? + 3? 2 = −5 7? + 3? = 50 5? + 3? = 10 A. { ∙ B. { ∙ C. { ∙ D. { ∙ 5 4? − 5? = 1 2 2 4? − 5? = 3 2? − 5? = 100 4? − 5? = 1Câu 8. Chọn khẳng định đúng. A. Đường tròn có vô số tâm đối xứng. B. Đường tròn có hai trục đối xứng. C. Đường tròn có một tâm đối xứng. D. Đường tròn có một trục đối xứng.Câu 9. Cho đường tròn (O; 3) có hai tiếp tuyến là MA và MB. Cho MO = 5, ta có A. ?? = √8. B. ?? = 4. C. ?? = 3. D. ?? = 15. TOÁN 9 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT VĂN LANG HK1 2022-2023 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀYCâu 10. Hai đường thẳng ? = ?? − 4; ? = 5? + 2 cắt nhau khi 2 A. ? ≠ 5. B. ? = − 5. C. ? = 5. D. ? = 2.Câu 11. Giá trị của biểu thức √12 + 4√27 − √108 là A. −16√3. B. 0. C. −4√3. D. 8√3.Câu 12. √3 − ? xác định khi và chỉ khi A. ? ≠ 3. B. ? ≥ 3. C. ? > 3. D. ? ≤ 3. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm số: ? = 2? − 5 có đồ thị (?1 ) và hàm số: ? = −? + 2 có đồ thị (?2 ). a) Vẽ (?1 ) và (?2 ) trên cùng một hệ trục tọa độ ???. b) Tìm tọa độ giao điểm ? của (?1 ) và (?2 ) bằng phép tính. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀYCâu 2. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình sau. ? + 2? = 5 5? + 2? = −7 ?) { ; ?) { ∙ 2? − 7? = −1 4? − 3? = 22 .. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Văn Lang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường Tiểu học, THCS và THPT Văn Lang Môn: TOÁN 9 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 STT:Họ và tên: …………………………… Lớp: …… Số phách:SBD: …… Phòng thi: ……. Ngày: …. /…./ ……… Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 STT: Số phách: I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp ánCâu 1. Cho tam giác ??? vuông tại ?, hãy chọn khẳng định đúng. ?? ?? ?? ?? A. tan ? = ?? ∙ B. cot ? = ?? ∙ C. sin ? = ?? ∙ D. cos ? = ?? ∙Câu 2. Cho hình sau. Tính giá trị ?, ? A. ? = 12 và ? = −2. B. ? = 3,6 và ? = 6,4. C. ? = 6,4 và ? = 3,6. D. ? = 4,5 và ? = 5,5.Câu 3. Tính √3. √12 kết quả là A. 5. B. 6. C. 2√3. D. √3.Câu 4. Đồ thị hàm số bậc nhất là A. đường thẳng. B. điểm. C. đường tròn. D. đường cong.Câu 5. Rút gọn biểu thức: √? + 8√? + 16 với ? > 0, kết quả là A. √? + 4. B. −(√? − 4). C. −(√? + 4). D. 4 − √?.Câu 6. Rút gọn biểu thức √81? 2 ? 4 với ? ≥ 0, kết quả là A. 9?? 3 . B. 9(−?)? 2. C. −9?? 2 . D. 9?? 2 .Câu 7. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2? 2 + 3? = 5 9? + 3? 2 = −5 7? + 3? = 50 5? + 3? = 10 A. { ∙ B. { ∙ C. { ∙ D. { ∙ 5 4? − 5? = 1 2 2 4? − 5? = 3 2? − 5? = 100 4? − 5? = 1Câu 8. Chọn khẳng định đúng. A. Đường tròn có vô số tâm đối xứng. B. Đường tròn có hai trục đối xứng. C. Đường tròn có một tâm đối xứng. D. Đường tròn có một trục đối xứng.Câu 9. Cho đường tròn (O; 3) có hai tiếp tuyến là MA và MB. Cho MO = 5, ta có A. ?? = √8. B. ?? = 4. C. ?? = 3. D. ?? = 15. TOÁN 9 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT VĂN LANG HK1 2022-2023 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀYCâu 10. Hai đường thẳng ? = ?? − 4; ? = 5? + 2 cắt nhau khi 2 A. ? ≠ 5. B. ? = − 5. C. ? = 5. D. ? = 2.Câu 11. Giá trị của biểu thức √12 + 4√27 − √108 là A. −16√3. B. 0. C. −4√3. D. 8√3.Câu 12. √3 − ? xác định khi và chỉ khi A. ? ≠ 3. B. ? ≥ 3. C. ? > 3. D. ? ≤ 3. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm số: ? = 2? − 5 có đồ thị (?1 ) và hàm số: ? = −? + 2 có đồ thị (?2 ). a) Vẽ (?1 ) và (?2 ) trên cùng một hệ trục tọa độ ???. b) Tìm tọa độ giao điểm ? của (?1 ) và (?2 ) bằng phép tính. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀYCâu 2. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình sau. ? + 2? = 5 5? + 2? = −7 ?) { ; ?) { ∙ 2? − 7? = −1 4? − 3? = 22 .. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 9 Bài tập Toán lớp 9 Hàm số bậc nhất Hàm số đồng biếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
73 trang 118 0 0