Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Châu

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 237.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Châu’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Châu TRƯỜNG THCS GIAO CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trangPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Nếu 0 < a < 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. a < a B. a = a C. a > a D. a < a aCâu 2. Nghiệm của bất phương trình 3 x < −2 là A. x < 2 B. 0 x 2 B. a < 2 C. a = 2 D. Với mọi aCâu 4. Đường thẳng y = -2x + 3 A. đi qua gốc tọa độ O(0;0). B. song song với đường thẳng y = 2x. C. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. D. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.Câu 5. Hai đường thẳng y = – x – 2 và y = (3 – m 2)x – m (với m là tham số) song song với nhaukhi A. m = 1 B. m = 2 C. m = 2 D. m = – 2Câu 6. Cho M nằm ngoài đường tròn (O; R), điểm N nằm trong đường tròn (O;R); M, N, O khôngthẳng hàng. Ta có ᄋ ᄋ A. OMN > ONM ᄋ B. OMN < ONMᄋ ᄋ ᄋ C. OMN = ONM ᄋ D. OMN ONMᄋCâu 7. Cho đường tròn (O; 5cm), dây AB = 6cm. H là hình chiếu của O trên AB. Độ dài OH là A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 4,5 cmCâu 8. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R), kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn. Biếtᄋ ᄋAMO = 300 thì ta có số đo góc AOB là A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300.PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)Bài 1. (2,0 điểm) 1 1 1Cho biểu thức: P = + 1+ (với x > 0, x 1) x −1 x +1 xa) Rút gọn biểu thức P;b) Tính giá trị của P khi x 6 2 5;c) Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị âm.Bài 2.(2,0 điểm) 1 1) (1,5 điểm) Cho hàm số y = x +3.a) Vẽ đồ thị hàm số;b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị hàm số y = x + 3. x + y =1 2) (0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau: 2x − y = 5Bài 3. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By vànửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn ( Mkhác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax tại C và cắt By tại D. ᄋ a) Chứng minh CD = AC + BD và COD = 900 . b) AD cắt BC tại N. Chứng minh MN song song với BD. c) Gọi H là trung điểm của AM. Chứng minh ba điểm O, H, C thẳng hàng.Bài 4. (1 điểm) Tìm x, biết: x 2 + x + x 3 − 1 = 2x x ------------ HẾT------------ 2III. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS GIAO CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án A C A D D B C APHẦN II. TỰ LUẬNBài 1. (2,0 điểm) Bài Ý Nội dung trình bày Điểm x 1 x 1 x 1 P ( x 0, x 1) 0,25 ( x 1)( x 1) x a) 2 x x 1 0,25 (0,75đ) ( x 1)( x 1) x 2 0,25 x 1 Ta có: x 6 2 5 thỏa mãn điều kiện xác định 0,25 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: