Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Bằng

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 121.30 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Bằng” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Bằng SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN BẰNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 9THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trangI . TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 2. Biểu thức xác định khi:A. . B. . C. . D. .Câu 2. Giá trị của biểu thức bằngA. . B. 1. C. 4. D. -4. 3 3 4 12 5 27Câu 3: Rút gọn biểu thức được A. -4 B. 26 C. -26 D. 4Câu 4.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? B.A. y = 2 – x C. . D. y = 6 – 3(x – 1).Câu 5.Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 cóphương trình làA. . B. C. y = - 3x + 4.. D. y = - 3x – 4. ∆ DCâu 6: Cho DEF có = 900, đường cao DH thì DH2 bằng A. FH.EF B. HE.HF C. EH. EF D. DF.EF A BCâu 7: Tam giác ABC có =900 , BC = 18cm và = 600 thì AC bằng: 2 3 3 A. 9 cm B. 18cm C. 9 cm D. 6 cmCâu 8: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 10 cm. Một dây cung AB = 16 cm của (O) .Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là : 156 A. 6cm B.12cm C. cm D. 144 cmII . TỰ LUẬN ( 8 điểm)Câu 1: (2điểm) Cho biểu thức: P = ( với 0) a. Rút gọn P b. Tìm x để P< 0.Câu 2: (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x + 2m (1) a. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x -6. b. Vẽ đồ thị với giá trị của m vừa mới tìm được ở câu bCâu 3 : (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O, R) có đường kính AB. Dựng dây AC = R vàtiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M, cắt tia Bx tạiP và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q.a) CM: BP2 = PA.PQb) CM: 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc đường tròn tìm tâm.c) Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K. Chứng minh : KP = 2BP.Câu 4: (1 điểm) Giải phương trình: x2 + 3x + 1 = (x + 3) ----------HẾT---------III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN BẰNG NĂM HỌC 2022–2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ).(Đúng mỗi câu 0,25đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A C B B C AII PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm) a. - ĐKXĐ: 0 -Rút gọnCâu 1 P= P= 0,25(2,0 đ) P= 0,25 P= P= P= 0,25 b. Để P < 0 thì: < 0  ( do dương )  0,25  x a. Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1 0  m -1 0,25Câu 2 Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x-6 thì:  m= 2 0,25 Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6(2 đ) b. Với m =2 ta có hàm số y=3x+6 Bảng giá trị: 0,25 0,25 0,5 0,5 0 -2 y=3x+6 6 0 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0;6) và (-2;0 )Câu 3 Cho nửa đường tròn (O, R) có đường kính AB. Dựng dây AC = R và tiếp tuyến Bx(3đ) với nửa đường tròn. Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M, cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q. a) CM: BP2 = PA.PQ b) CM: 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc đường tròn tìm tâm. c) Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K. Chứng minh : KP = 2BP. K P C Q M a) CM: BP2 =O PA.PQ A B ∆ ∆ ⊥ 0,5 Ta có AQB nội tiếp đường tròn đường kính AB => AQB vuông tại Q =>BQ AP ∆ xét ABP vuông đường cao BQ áp dụng hệ thức lượng ta có : 0,5 BP2 = PA . PQ b) CM: 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc đường tròn tìm tâm. 0,5 ∆ AC = AO = R => ACO cân tại A 0,25 mà AM là phân giác => AM là đường cao ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: