Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Lục
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 462.70 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Lục’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Lục PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán lớp 9 Mã đề 901 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phươngán được lựa chọn).Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là A.8. B. – 8. C.±8. D. 642 . B. √3x - 7y = 4.Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 A. -2x + 5y = 1. C. x - y = -2. D. 0x + 0y = -1. 3Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)? A. m = 5. B. m = 19. C. m = -11. D. m = -15.Câu 4: Giá trị của cot 300 bằng 1 1 3 A. 3 . B. . C. . D. 2 3 2Câu 5: Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH là B 5 3 A. cm. B. cm. H 9 5 3cm 5 9 C. cm. D. cm. 3 5 A C Hình 1 4cm 3Câu 6: Cho Hình 1. SinC bằng 4 4 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 Câu 7: Cho hai hàm số y = 3x + 2 và y = (m + 2)x - 3 (với m ≠ -2 ). Tìm m để đồ thịcủa hai hàm số trên là hai đường thẳng song song. A. m = 5. B. m = 1. C. m = 0. D. m = -1. 2Câu 8: Giá trị biểu thức bằng 3 −1Câu 9: Biểu thức � A. 3 + 1 . B. 1 − 3 . C. − 3 − 1 . D. 3 − 1 . 1 xác định với các giá trị: A. x≠ . 1 - 2x 1 1 1 1 B. x≥ . C. x≤ . D. x< . 2 2 2 2Câu 10: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 - 2x là A. 1 . B. - 2x. C. 2. D. - 2.Câu 11: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là A. 5 cm. B.12 cm . C. 313 cm. D. Kết quả khác.Câu 12: Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng 1 cm. Diệntích của tam giác ABC bằng 3 3 A. 6 cm 2 . B. cm 2 . C. 3 3 cm 2 . D. 3 cm 2 . 4II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) a) A = √45 - 2√80 + √20Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 5-√5 √5-1 √5+1 4 b) B = - √x + với x≥0; x≠9 √x-3 √x+3 9-x 3 x-2 c) C = -Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình � 3x + 2y = 5 5x - y = -9Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (2 – m)x + m + 1 (với m là tham số) cóđồ thị là đường thẳng (d). a) Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R. b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại điểm có hoành độbằng 2.Câu 16 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H. a) Chứng minh ∆ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH. b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm củaAC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh AN.BD = R2 vàCâu 17 (0,5 điểm). Cho x = �1+√65 - �√65-1.OC ⊥ AD. 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Lục PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán lớp 9 Mã đề 901 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phươngán được lựa chọn).Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là A.8. B. – 8. C.±8. D. 642 . B. √3x - 7y = 4.Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 A. -2x + 5y = 1. C. x - y = -2. D. 0x + 0y = -1. 3Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)? A. m = 5. B. m = 19. C. m = -11. D. m = -15.Câu 4: Giá trị của cot 300 bằng 1 1 3 A. 3 . B. . C. . D. 2 3 2Câu 5: Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH là B 5 3 A. cm. B. cm. H 9 5 3cm 5 9 C. cm. D. cm. 3 5 A C Hình 1 4cm 3Câu 6: Cho Hình 1. SinC bằng 4 4 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 Câu 7: Cho hai hàm số y = 3x + 2 và y = (m + 2)x - 3 (với m ≠ -2 ). Tìm m để đồ thịcủa hai hàm số trên là hai đường thẳng song song. A. m = 5. B. m = 1. C. m = 0. D. m = -1. 2Câu 8: Giá trị biểu thức bằng 3 −1Câu 9: Biểu thức � A. 3 + 1 . B. 1 − 3 . C. − 3 − 1 . D. 3 − 1 . 1 xác định với các giá trị: A. x≠ . 1 - 2x 1 1 1 1 B. x≥ . C. x≤ . D. x< . 2 2 2 2Câu 10: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 - 2x là A. 1 . B. - 2x. C. 2. D. - 2.Câu 11: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là A. 5 cm. B.12 cm . C. 313 cm. D. Kết quả khác.Câu 12: Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng 1 cm. Diệntích của tam giác ABC bằng 3 3 A. 6 cm 2 . B. cm 2 . C. 3 3 cm 2 . D. 3 cm 2 . 4II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) a) A = √45 - 2√80 + √20Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 5-√5 √5-1 √5+1 4 b) B = - √x + với x≥0; x≠9 √x-3 √x+3 9-x 3 x-2 c) C = -Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình � 3x + 2y = 5 5x - y = -9Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (2 – m)x + m + 1 (với m là tham số) cóđồ thị là đường thẳng (d). a) Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R. b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại điểm có hoành độbằng 2.Câu 16 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H. a) Chứng minh ∆ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH. b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm củaAC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh AN.BD = R2 vàCâu 17 (0,5 điểm). Cho x = �1+√65 - �√65-1.OC ⊥ AD. 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Toán lớp 9 Ôn thi HK1 Toán lớp 9 Bài tập Toán lớp 9 Căn bậc hai số học Phương trình bậc nhất hai ẩnTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 309 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 236 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 183 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 129 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0