Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 763.96 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ - TOÁN 9 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ đánh giá TổngT Chủ Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoT đề kiến thức % TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q điểm 2 1 Căn Căn bậc hai. Căn bậc bậc (TL1,2) (TL1) ba hai. 0.50 0.50 Căn1 bậc 1 1 ba Biến đổi đơn giản (17 (TL2b biểu thức chứa căn (TL2a) 50% tiết) ) thức bậc hai 0.50 0.50 Hàm 4.00 1.00 1.00 1 số bậc Hàm số bậc nhất y = (TL3a (TL3c2 nhất ax +b (TL3,4,5,6) (TL3b) ) ) ( 11 và đồ thị tiết) 1.00 0.75 0.75 0.503 1 50% 1 Hệ Hệ thức về cạnh và (TL8) thức đường cao, cạnh và lượng góc trong tam giác 0.25 trong vuông tam 1 1 giác Tỉ số lượng giác của vuông (TL7) (TL5) góc nhọn ( 17 tiết) 0.25 1.00 Đường tròn. Vị trí 4 1 2 1 1.00 Đườn tương đối của đường g tròn thẳng và đường tròn. (TL9,10,11,12) (Hình (TL4a,b (TL4c (TL4d4 vẽ) ( 16 Vị trí tương đối của ) ) ) tiết) hai đường tròn. Tiếp 1.00 0.25 1.25 0.50 0.50 tuyến của đường tròn.Tổng: Số câu 12 2 0 5 0 3 0 2 24 Điểm 3.0 1.0 0.0 3.0 0.0 2.0 0.0 1.0 10.0 100Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % 100Tỉ lệ chung 70% 30% % 2 BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI KÌ I - LỚP 9 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ - TOÁN 9 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ đánh giá TổngT Chủ Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoT đề kiến thức % TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q điểm 2 1 Căn Căn bậc hai. Căn bậc bậc (TL1,2) (TL1) ba hai. 0.50 0.50 Căn1 bậc 1 1 ba Biến đổi đơn giản (17 (TL2b biểu thức chứa căn (TL2a) 50% tiết) ) thức bậc hai 0.50 0.50 Hàm 4.00 1.00 1.00 1 số bậc Hàm số bậc nhất y = (TL3a (TL3c2 nhất ax +b (TL3,4,5,6) (TL3b) ) ) ( 11 và đồ thị tiết) 1.00 0.75 0.75 0.503 1 50% 1 Hệ Hệ thức về cạnh và (TL8) thức đường cao, cạnh và lượng góc trong tam giác 0.25 trong vuông tam 1 1 giác Tỉ số lượng giác của vuông (TL7) (TL5) góc nhọn ( 17 tiết) 0.25 1.00 Đường tròn. Vị trí 4 1 2 1 1.00 Đườn tương đối của đường g tròn thẳng và đường tròn. (TL9,10,11,12) (Hình (TL4a,b (TL4c (TL4d4 vẽ) ( 16 Vị trí tương đối của ) ) ) tiết) hai đường tròn. Tiếp 1.00 0.25 1.25 0.50 0.50 tuyến của đường tròn.Tổng: Số câu 12 2 0 5 0 3 0 2 24 Điểm 3.0 1.0 0.0 3.0 0.0 2.0 0.0 1.0 10.0 100Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % 100Tỉ lệ chung 70% 30% % 2 BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI KÌ I - LỚP 9 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi HK1 Toán lớp 9 Đề thi trường PTDTNT THCS Nam Giang Tỉ số lượng giác của góc nhọn Tiếp tuyến của đường trònGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 296 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 195 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0