![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 663.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (Thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao CộngChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề 1: Hiểu và so sánh các Tìm giá trịCăn bậc hai, căn thức Biết căn bậc hai số căn bậc hai, rút gọn trong biểubậc hai, liên hệ phép học, Rút gọn biểu được biểu thức số có thức chứanhân, chia với phép thức chứa căn bậc hai. chứa căn bậc hai, căn bậc hai.khai phương, căn bậc Khai phương một tích, căn bậc ba.ba. Biến đổi đơn giản thương. So sánh haibiểu thức chứa căn căn bậc hai, Biết trụcbậc hai, rút gọn biểu căn thức ở mẫu,thức.Số câu 2 1 1 4Số điểm 0,5 0,75 0,75 2,0Chủ đề 2: Nhận biết được hàm Vẽ đồ thị hàm số Xác định giáHàm số bậc nhất số bậc nhất, hệ số góc y=ax+b(a 0); tính trị a,b biết hàm của đường thẳng góc tạo bởi đường số bậc nhất y=ax+b(a 0); thẳng y=ax+b(a 0); song song với trục Ox; tìm giá trị đường thẳng để hai hàm số bậc và đi qua một nhất song song. điểm cố định.Số câu 4 2 1 7Số điểm 1 1,5 0,5 3,0Chủ đề 3: Nhận biết tỷ số lượng Vận dụng linh hoạt Vận dụng linh Hệ thức về cạnh và giác liên quan và giải hệ thức về cạnh và hoạt hệ thức vàđường cao trong tam tìm cạnh, góc đường cao trong tam tỷ số lượnggiác vuông. Tỉ số giác vuông để tính giác trong tamlượng giác trong tam độ dài một cạnh, giác vuông đểgiác vuông. chứng minh đẳng chứng minh tia thức, chứng minh phân giác của hai góc bằng nhau. một góc.Số câu 2 1 1 1 1 6Số điểm 0,5 0,5 0,75 0,5 0,5 2,75Chủ đề 4: Đường Nhận biết bán kính Vận dụng tínhtròn của đường tròn, tiếp chất hai tiếp tuyến đường tròn, vị tuyến cắt nhau trí tương đối của của đường tròn đường thẳng và để chứng minh đường tròn. hai đường thẳng vuông góc.Số câu 4 HV 1 5Số điểm 1 0,5 0,75 2,25TS câu 13 4 3 2 22TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)Câu 1: Hiểu và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.Câu 2:.Nhận biết trục căn ở mẫu.Câu 3: Nhận biết đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b(a khác 0).Câu 4: Nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b( a khác 0).Câu 5: Nhận biết hệ số góc của đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b( a khác 0).Câu 6: Xác định m để đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b( a khác 0) là hàm số đồng biến.Câu 7: Nhận biết được về tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.Câu 8: Hiểu và tìm cạnh dựa vào một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giácvuông.Câu 9: Nhận biết số điểm chung của đường tròn và đường thẳng.Câu 10: Nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.Câu 11: Vận dụng quan hệ vuông góc đường kính và dây để tính độ dài dây cung củađường tròn.Câu 12: Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn để tính số đo góc.II. Phần tự luận: (7,0 điểm)Bài 1: (1,5 điểm)Câu a) Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.Câu b) Tìm giá trị của x trong biểu thức chứa căn bậc hai.Bài 2: (2,0 điểm)Câu a) Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b(a khác 0).Câu b) Tính số đo góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a khác 0) và trục Ox.Câu c): Xác định hàm số bậc nhất y=ax+b(a khác 0) dựa vào tính chất hai đường thẳngsong song.Bài 3: (3,5 điểm)Vẽ được hình đúng, chính xác câu a, b. (0,5đ).Câu a) Chứng minh hai đường thẳng vuông gó ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (Thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao CộngChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề 1: Hiểu và so sánh các Tìm giá trịCăn bậc hai, căn thức Biết căn bậc hai số căn bậc hai, rút gọn trong biểubậc hai, liên hệ phép học, Rút gọn biểu được biểu thức số có thức chứanhân, chia với phép thức chứa căn bậc hai. chứa căn bậc hai, căn bậc hai.khai phương, căn bậc Khai phương một tích, căn bậc ba.ba. Biến đổi đơn giản thương. So sánh haibiểu thức chứa căn căn bậc hai, Biết trụcbậc hai, rút gọn biểu căn thức ở mẫu,thức.Số câu 2 1 1 4Số điểm 0,5 0,75 0,75 2,0Chủ đề 2: Nhận biết được hàm Vẽ đồ thị hàm số Xác định giáHàm số bậc nhất số bậc nhất, hệ số góc y=ax+b(a 0); tính trị a,b biết hàm của đường thẳng góc tạo bởi đường số bậc nhất y=ax+b(a 0); thẳng y=ax+b(a 0); song song với trục Ox; tìm giá trị đường thẳng để hai hàm số bậc và đi qua một nhất song song. điểm cố định.Số câu 4 2 1 7Số điểm 1 1,5 0,5 3,0Chủ đề 3: Nhận biết tỷ số lượng Vận dụng linh hoạt Vận dụng linh Hệ thức về cạnh và giác liên quan và giải hệ thức về cạnh và hoạt hệ thức vàđường cao trong tam tìm cạnh, góc đường cao trong tam tỷ số lượnggiác vuông. Tỉ số giác vuông để tính giác trong tamlượng giác trong tam độ dài một cạnh, giác vuông đểgiác vuông. chứng minh đẳng chứng minh tia thức, chứng minh phân giác của hai góc bằng nhau. một góc.Số câu 2 1 1 1 1 6Số điểm 0,5 0,5 0,75 0,5 0,5 2,75Chủ đề 4: Đường Nhận biết bán kính Vận dụng tínhtròn của đường tròn, tiếp chất hai tiếp tuyến đường tròn, vị tuyến cắt nhau trí tương đối của của đường tròn đường thẳng và để chứng minh đường tròn. hai đường thẳng vuông góc.Số câu 4 HV 1 5Số điểm 1 0,5 0,75 2,25TS câu 13 4 3 2 22TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)Câu 1: Hiểu và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.Câu 2:.Nhận biết trục căn ở mẫu.Câu 3: Nhận biết đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b(a khác 0).Câu 4: Nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b( a khác 0).Câu 5: Nhận biết hệ số góc của đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b( a khác 0).Câu 6: Xác định m để đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b( a khác 0) là hàm số đồng biến.Câu 7: Nhận biết được về tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.Câu 8: Hiểu và tìm cạnh dựa vào một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giácvuông.Câu 9: Nhận biết số điểm chung của đường tròn và đường thẳng.Câu 10: Nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.Câu 11: Vận dụng quan hệ vuông góc đường kính và dây để tính độ dài dây cung củađường tròn.Câu 12: Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn để tính số đo góc.II. Phần tự luận: (7,0 điểm)Bài 1: (1,5 điểm)Câu a) Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.Câu b) Tìm giá trị của x trong biểu thức chứa căn bậc hai.Bài 2: (2,0 điểm)Câu a) Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b(a khác 0).Câu b) Tính số đo góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a khác 0) và trục Ox.Câu c): Xác định hàm số bậc nhất y=ax+b(a khác 0) dựa vào tính chất hai đường thẳngsong song.Bài 3: (3,5 điểm)Vẽ được hình đúng, chính xác câu a, b. (0,5đ).Câu a) Chứng minh hai đường thẳng vuông gó ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi HK1 Toán lớp 9 Đề thi trường TH&THCS Lý Thường Kiệt Hàm số bậc nhất Rút gọn biểu thứcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0