Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
Số trang: 18
Loại file: docx
Dung lượng: 167.67 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: TOÁN 9. Thời gian làm bài 90 phút TỔ TOÁN – TIN – TIẾNG ANH ----------------- ---------------1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 9 STT Chương/ Nội dung/ CÂU HỎI Tổng % điểm Đơn vị kiến THEO Chủ đề thức MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Căn thức Căn bậc hai 1 2,5% và căn bậc (17 Tiết) ba của số (C1) thực. 0,25đ Căn thức bậc 2 1 1 1 22,5% hai và căn thức bậc ba (C2,3) (Bài 1a) (Bài 1b) (Bài 1c) của biểu thức 0,5đ (0,75 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) đại số.2 Hàm số bậc - Hàm số 3 1 1 1 1 32,5% nhất. bậc nhất (10 Tiết) y = ax + b (a (C4,5,7) (Bài 2a) (C6) (Bài 2b) (Bài 2c) 0) và đồ thị. 0,75đ (0,75 đ) 0,25đ (1,0 đ) (0,5 đ) - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). 3 Hệ thức Một số hệ 1 1 7,5% lượng trong thức về cạnh tam giác và đường cao (C8) (Bài 3c) vuông trong tam giác vuông. 0,25đ (0,5 đ) (17 Tiết) Tỉ số lượng 1 2,5% giác của góc nhọn. (C9) 0,25đ4 Đường tròn. +Đường kính 2 1 Vẽ hình (Bài 1 32,5% (12 Tiết) dây cung. 3)+ (Bài 3a) Liên hệ giữa (C11,12) (C10) (Bài 3b) dây và 1 khoảng cách 0,5đ (0,25 đ) (1,0 đ) từ dây đến (1,5 đ) tâm +Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. +Tiếp tuyến của đường tròn.Tổng số câu 10 2 2 2 3 2 21(Câu/ Điểm) 2,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 2,0đ 1,0đ 100đTỉ lệ % 40 % 30% 20% 10%Tỉ lệ chung 70% 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - TOÁN 9.TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao1 Căn thức Căn bậc hai và Nhận biết căn bậc ba của - Nhận biết được số thực. căn bậc bai số 1 (TN) học của một số không âm. Căn thức bậc Nhận biết 2 (TN) hai và căn thức + Xác định bậc ba của biểu được điều kiện thức đại số. tồn tại của một căn thức dạng 1(TL) đơn giản. + Tính được 1TL căn bậc ba của một số. + Đưa thừa ra ngoài căn dạng đơn dạng. Vận dụng: + Áp dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai dạng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: TOÁN 9. Thời gian làm bài 90 phút TỔ TOÁN – TIN – TIẾNG ANH ----------------- ---------------1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 9 STT Chương/ Nội dung/ CÂU HỎI Tổng % điểm Đơn vị kiến THEO Chủ đề thức MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Căn thức Căn bậc hai 1 2,5% và căn bậc (17 Tiết) ba của số (C1) thực. 0,25đ Căn thức bậc 2 1 1 1 22,5% hai và căn thức bậc ba (C2,3) (Bài 1a) (Bài 1b) (Bài 1c) của biểu thức 0,5đ (0,75 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) đại số.2 Hàm số bậc - Hàm số 3 1 1 1 1 32,5% nhất. bậc nhất (10 Tiết) y = ax + b (a (C4,5,7) (Bài 2a) (C6) (Bài 2b) (Bài 2c) 0) và đồ thị. 0,75đ (0,75 đ) 0,25đ (1,0 đ) (0,5 đ) - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). 3 Hệ thức Một số hệ 1 1 7,5% lượng trong thức về cạnh tam giác và đường cao (C8) (Bài 3c) vuông trong tam giác vuông. 0,25đ (0,5 đ) (17 Tiết) Tỉ số lượng 1 2,5% giác của góc nhọn. (C9) 0,25đ4 Đường tròn. +Đường kính 2 1 Vẽ hình (Bài 1 32,5% (12 Tiết) dây cung. 3)+ (Bài 3a) Liên hệ giữa (C11,12) (C10) (Bài 3b) dây và 1 khoảng cách 0,5đ (0,25 đ) (1,0 đ) từ dây đến (1,5 đ) tâm +Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. +Tiếp tuyến của đường tròn.Tổng số câu 10 2 2 2 3 2 21(Câu/ Điểm) 2,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 2,0đ 1,0đ 100đTỉ lệ % 40 % 30% 20% 10%Tỉ lệ chung 70% 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - TOÁN 9.TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao1 Căn thức Căn bậc hai và Nhận biết căn bậc ba của - Nhận biết được số thực. căn bậc bai số 1 (TN) học của một số không âm. Căn thức bậc Nhận biết 2 (TN) hai và căn thức + Xác định bậc ba của biểu được điều kiện thức đại số. tồn tại của một căn thức dạng 1(TL) đơn giản. + Tính được 1TL căn bậc ba của một số. + Đưa thừa ra ngoài căn dạng đơn dạng. Vận dụng: + Áp dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai dạng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 năm 2024 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán Kiểm tra HK1 môn Toán lớp 9 Đề thi trường THCS Phù Đổng Hàm số nghịch biến Căn bậc hai số họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 298 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0