Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 652.93 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon TumUBND THÀNH PHỐ KON TUMTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ1 Phương trình 7,5% và hệ phương Phương trình hệ phương trình bậc 2 1 0,75đ trình bậc nhât nhât hai ẩn 0,5đ 0,25đ hai ẩn Phương trình và Phương trình quy về phương trình 1 2,5% bất phương bậc nhất một ẩn 0,25đ 0,25đ trình bậc nhất một ẩn Bất đẳng thức. Bất phương trình 1 ½ 1 1 20% bậc nhất một ẩn 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ 2,0đ Căn bậc hai và Căn bậc hai và căn thức bậc hai 2 2 ½ ½ 20% căn bậc ba của biểu thức đại số 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ2 Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3 1 10% trong tam giác 0,75đ 0,25đ 1,0đ vuông 1 5% Một số hệ thức về cạnh và góc 0,5đ 0,5đ trong tam giác vuông Độ dài đường tròn, cung tròn, diện 2 ½ 2 15% tích hình quạt tròn và hình vành 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ khuyên Đường tròn Vị trí tương đối của đường thẳng 1 1 ½ ½ 20% và đường tròn, hai đường tròn. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ 2đ Tiếp tuyến của đường tròn, đồng dạng Tổng số câu 12 1 8 1,5 2 0,5 25 Tổng điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận(Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Dụng Văn SongUBND THÀNH PHỐ KON TUMTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vịTT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biêt hiểu dụng dụng cao Phương trình Phương trình và Nhận biết : TN TN và hệ phương hệ phương trình – Nhận biết được h i niệm phương trình bậc nhất 2 1 trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. TN hai ẩn 2(C1,2) Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. TN1(C3) Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.1 – iải quyết được một số vấn đề th c ti n (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: c c bài to n liên quan đến cân bằng phản ứng trong Ho học,...). Vận dụng cao: – iải quyết được một số vấn đề th c ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương trình quy Nhận biết : – Nhận biết được điều kiện x c định của phương TN về phương trình 1 bậc nhất mộ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon TumUBND THÀNH PHỐ KON TUMTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ1 Phương trình 7,5% và hệ phương Phương trình hệ phương trình bậc 2 1 0,75đ trình bậc nhât nhât hai ẩn 0,5đ 0,25đ hai ẩn Phương trình và Phương trình quy về phương trình 1 2,5% bất phương bậc nhất một ẩn 0,25đ 0,25đ trình bậc nhất một ẩn Bất đẳng thức. Bất phương trình 1 ½ 1 1 20% bậc nhất một ẩn 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ 2,0đ Căn bậc hai và Căn bậc hai và căn thức bậc hai 2 2 ½ ½ 20% căn bậc ba của biểu thức đại số 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ2 Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3 1 10% trong tam giác 0,75đ 0,25đ 1,0đ vuông 1 5% Một số hệ thức về cạnh và góc 0,5đ 0,5đ trong tam giác vuông Độ dài đường tròn, cung tròn, diện 2 ½ 2 15% tích hình quạt tròn và hình vành 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ khuyên Đường tròn Vị trí tương đối của đường thẳng 1 1 ½ ½ 20% và đường tròn, hai đường tròn. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ 2đ Tiếp tuyến của đường tròn, đồng dạng Tổng số câu 12 1 8 1,5 2 0,5 25 Tổng điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận(Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Dụng Văn SongUBND THÀNH PHỐ KON TUMTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vịTT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biêt hiểu dụng dụng cao Phương trình Phương trình và Nhận biết : TN TN và hệ phương hệ phương trình – Nhận biết được h i niệm phương trình bậc nhất 2 1 trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. TN hai ẩn 2(C1,2) Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. TN1(C3) Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.1 – iải quyết được một số vấn đề th c ti n (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: c c bài to n liên quan đến cân bằng phản ứng trong Ho học,...). Vận dụng cao: – iải quyết được một số vấn đề th c ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương trình quy Nhận biết : – Nhận biết được điều kiện x c định của phương TN về phương trình 1 bậc nhất mộ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Kiểm tra HK1 lớp 9 môn Toán Hàm số bậc nhất Căn bậc hai số họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0