Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 698.51 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên PhướcTrường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025Họ và tên:………………………… Lớp ../ MÔN: TOÁN LỚP: 9 Đề gồm có 03 trang; thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0 x 0 y 4. B. 3x 2 0 y 2 0. 2 y 1 C. 2 0. D. 3x 2 y . x 3 2 - 4x + 7y = -10 Câu 2: Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình . 3x + 8y = -19 A. (-2; -1) B. (-1; -2) C. (2, 1) D. (1;2) Câu 3: Cho a b khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 a 3 b B. 3a 3b C. 3 a 3 b D. 2a 2b 7 Câu 4: Bất đẳng thức diễn tả khẳng định “ n nhỏ hơn ” là 4 7 7 7 7 A. n B. n C. n D. n 4 4 4 4 Câu 5: Tính 3 8 A. 2 B. -2 C. 8 D. -8 Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 6 3 . B. 6 2 . C. 7 5 . D. 6 5 Câu 7. Căn bậc hai của 49 là A. 7 B. -7 C. 7 và -7 D. 49 và -49 Câu 8: Điều kiện xác định của x 6 là A. x 6 . B. x 6 . C. x 6 . D. x 6 . Câu 9: Cho đường tròn tâm A như hình 1, trục đối xứng của đường tròn là Hình 1 A. đường thẳng k. B. đường thẳng l. C. đường thẳng m. D. đường thẳng i. 1Câu 10: Tâm đối xứng của đường tròn là A. tâm của đường tròn. B. điểm bất kì trên đường tròn. C. điểm bất kì bên ngoài đường tròn . D. điểm bất kì bên trong đường tròn.Câu 11: Góc ở tâm trong hình 2 là Hình 2 A. BAC . B. IBA . C. BIC . D. ICA .Câu 12: Hình vẽ có hai đường tròn tiếp xúc trong là Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình b. B. Hình c. C. Hình d. D. Hình a.B. PHẦN TỰ LUẬN( 7,0 điểm)Bài 1 (0,5 điểm): Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần: 5 12 5; 13; ; 0; 4; 2 5Bài 2 (1,5 điểm): Giải các hệ phương trình, bất phương trình sau: x 2 y 1 a) b) 2 x 3x 5 5x 7 2 x 3 y 9 1 2x 3 1Bài 3 (1,5 điểm): Cho biểu thức A và B với x 0; x 9 x 3 x 3 x xa) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 2 xb) Chứng minh: A B x 3Bài 4 (1 điểm): Một cây tre bị gió bão làm gãy ngang thân,ngọn cây chạm đất cách gốc 3m (CB=3m) hợp với mặt đất một góc C 65 như hình 3. Hỏi cây tre cao bao nhiêumét ?(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Hình 3 2Bài 5 (0,5 điểm): Một chiếc quạt giấy khi xòe racó hình dạng của một hình quạt tròn với bán kính25 cm như hình 4 và khi xòe hết thì góc tạo bởi haithanh nan ngoài cùng của chiếc quạt là 1500Tính diện tích phần giấy làm quạt. (Mép giấy dánkhông đáng kể) Hình 4Bài 6 (2 điểm): Cho đường tròn (O), từ điểm A nằm ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến ABvới (O) (B là tiếp điểm). Từ B kẻ BC OA tại H (C (O))a) Chứng minh: AC là tiếp tuyến của (O).b) Kẻ đường kính BK của (O). Kể tên 2 góc ở tâm có trong hình vừa vẽ. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên PhướcTrường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025Họ và tên:………………………… Lớp ../ MÔN: TOÁN LỚP: 9 Đề gồm có 03 trang; thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0 x 0 y 4. B. 3x 2 0 y 2 0. 2 y 1 C. 2 0. D. 3x 2 y . x 3 2 - 4x + 7y = -10 Câu 2: Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình . 3x + 8y = -19 A. (-2; -1) B. (-1; -2) C. (2, 1) D. (1;2) Câu 3: Cho a b khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 a 3 b B. 3a 3b C. 3 a 3 b D. 2a 2b 7 Câu 4: Bất đẳng thức diễn tả khẳng định “ n nhỏ hơn ” là 4 7 7 7 7 A. n B. n C. n D. n 4 4 4 4 Câu 5: Tính 3 8 A. 2 B. -2 C. 8 D. -8 Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 6 3 . B. 6 2 . C. 7 5 . D. 6 5 Câu 7. Căn bậc hai của 49 là A. 7 B. -7 C. 7 và -7 D. 49 và -49 Câu 8: Điều kiện xác định của x 6 là A. x 6 . B. x 6 . C. x 6 . D. x 6 . Câu 9: Cho đường tròn tâm A như hình 1, trục đối xứng của đường tròn là Hình 1 A. đường thẳng k. B. đường thẳng l. C. đường thẳng m. D. đường thẳng i. 1Câu 10: Tâm đối xứng của đường tròn là A. tâm của đường tròn. B. điểm bất kì trên đường tròn. C. điểm bất kì bên ngoài đường tròn . D. điểm bất kì bên trong đường tròn.Câu 11: Góc ở tâm trong hình 2 là Hình 2 A. BAC . B. IBA . C. BIC . D. ICA .Câu 12: Hình vẽ có hai đường tròn tiếp xúc trong là Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình b. B. Hình c. C. Hình d. D. Hình a.B. PHẦN TỰ LUẬN( 7,0 điểm)Bài 1 (0,5 điểm): Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần: 5 12 5; 13; ; 0; 4; 2 5Bài 2 (1,5 điểm): Giải các hệ phương trình, bất phương trình sau: x 2 y 1 a) b) 2 x 3x 5 5x 7 2 x 3 y 9 1 2x 3 1Bài 3 (1,5 điểm): Cho biểu thức A và B với x 0; x 9 x 3 x 3 x xa) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 2 xb) Chứng minh: A B x 3Bài 4 (1 điểm): Một cây tre bị gió bão làm gãy ngang thân,ngọn cây chạm đất cách gốc 3m (CB=3m) hợp với mặt đất một góc C 65 như hình 3. Hỏi cây tre cao bao nhiêumét ?(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Hình 3 2Bài 5 (0,5 điểm): Một chiếc quạt giấy khi xòe racó hình dạng của một hình quạt tròn với bán kính25 cm như hình 4 và khi xòe hết thì góc tạo bởi haithanh nan ngoài cùng của chiếc quạt là 1500Tính diện tích phần giấy làm quạt. (Mép giấy dánkhông đáng kể) Hình 4Bài 6 (2 điểm): Cho đường tròn (O), từ điểm A nằm ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến ABvới (O) (B là tiếp điểm). Từ B kẻ BC OA tại H (C (O))a) Chứng minh: AC là tiếp tuyến của (O).b) Kẻ đường kính BK của (O). Kể tên 2 góc ở tâm có trong hình vừa vẽ. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 Đề thi HK1 Toán lớp 9 Đề thi trường THCS Lê Văn Tám Rút gọn biểu thức Phương trình bậc nhất hai ẩnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 243 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 225 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 173 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 157 0 0 -
6 trang 121 0 0
-
4 trang 120 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 111 4 0