Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 524.93 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 101 (Học sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên học sinh:.....................................................................................................Lớp: .............................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM).Câu 1. Đối với hai vật bị ném ngang thì vật nào có A. vận tốc ban đầu lớn hơn và khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn. B. khối lượng nhỏ hơn thì bay xa hơn. C. khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn. D. vận tốc ban đầu và độ cao ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn.Câu 2. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B(hình vẽ). Quãng đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng A. 2 m; 2 m. B. 8 m; –2 m. C. 8 m; –8 m. D. 2 m; –2 m.Câu 3. Kết luận nào sau đây chính xác nhất? A. Khối lượng riêng của một vật phụ thuộc vào khối lượng vật đó. B. Vật có khối lượng càng lớn càng khó thay đổi vận tốc. C. Để đo khối lượng người ta dùng lực kế. D. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh.Câu 4. Để xách một túi đựng thức ăn, một người tác dụng vào túi một lực bằng 40 N hướnglên trên. Độ lớn của phản lực và hướng của phản lực (theo định luật III) đạt giá trị bằng baonhiêu và được xác định như thế nào? A. 50N, hướng lên trên (ngược với chiều người tác dụng). B. 40N, hướng xuống dưới (ngược với chiều người tác dụng). C. 50N, hướng xuống dưới (ngược với chiều người tác dụng). D. 40N, hướng lên trên (cùng với chiều người tác dụng).Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. B. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. D. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.Câu 6. Một quả cam có khối lượng 200g đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Trọnglượng của quả cam là A. 2 N. B. 2000 N. C. 20 N. D. 200 N.Mã đề 101 Trang 1/4Câu 7. Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6 N là 8 N. Biết hợp lựccủa hai lực này có giá trị 10 N, góc tạo bởi hai lực này là A. 900. B. 300. C. 600. D. 450.Câu 8. Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s sau 5schuyển động. Gia tốc của ô tô là A. 0,1 m/s2. B. 100 m/s2. C. 4 m/s2. D. 2 m/s2.Câu 9. Lực không phải là nguyên nhân làm cho A. độ lớn vận tốc của vật thay đổi. B. hình dạng của vật thay đổi. C. hướng chuyển động của vật thay đổi. D. vật chuyển động.Câu 10. Đơn vị của lực căng là gì? A. Mét (m) B. Kilogam (Kg) C. Niuton (N) D. Lít (l)Câu 11. Một xe chạy từ điểm A đến điểm B ở phía Bắc, cách A 300 km. Rồi sau đó chạy vềđiểm C ở phía Đông cách B 400 km. Độ dịch chuyển của xe là A. 300 km B. 500 m C. 500 km D. 700 kmCâu 12. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng lực tổng hợp ⃗F của hai lực F1 , F2 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.Câu 13. Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây? A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng. B. Hình chữ nhật nền xanh hoặc đỏ. C. Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng. D. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam.Câu 14. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi. B. Vectơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống. C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ. D. Gia tốc rơi tự do là 9,8m / s 2 tại mọi nơi.Câu 15. Chọn câu đúng: Những dụng cụ chính để đo tốc độ tức thời của viên bi gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. B. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. D. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.Câu 16. Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. có cùng điểm đặt. B. xuất hiện và mất đi đồng thời. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. cân bằng.Câu 17. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2 .Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất làMã đề 101 Trang 2/4 A. 5 m/s. B. 2 m/s. C. 10 m/s. D. 8,899 m/s.Câu 18. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dầnđều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừnglại là A. 14,4 m. B. 18 m. C. 50 m. D. 4 m.Câu 19. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có độ lớn không đổi. B. có phương v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 101 (Học sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên học sinh:.....................................................................................................Lớp: .............................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM).Câu 1. Đối với hai vật bị ném ngang thì vật nào có A. vận tốc ban đầu lớn hơn và khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn. B. khối lượng nhỏ hơn thì bay xa hơn. C. khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn. D. vận tốc ban đầu và độ cao ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn.Câu 2. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B(hình vẽ). Quãng đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng A. 2 m; 2 m. B. 8 m; –2 m. C. 8 m; –8 m. D. 2 m; –2 m.Câu 3. Kết luận nào sau đây chính xác nhất? A. Khối lượng riêng của một vật phụ thuộc vào khối lượng vật đó. B. Vật có khối lượng càng lớn càng khó thay đổi vận tốc. C. Để đo khối lượng người ta dùng lực kế. D. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh.Câu 4. Để xách một túi đựng thức ăn, một người tác dụng vào túi một lực bằng 40 N hướnglên trên. Độ lớn của phản lực và hướng của phản lực (theo định luật III) đạt giá trị bằng baonhiêu và được xác định như thế nào? A. 50N, hướng lên trên (ngược với chiều người tác dụng). B. 40N, hướng xuống dưới (ngược với chiều người tác dụng). C. 50N, hướng xuống dưới (ngược với chiều người tác dụng). D. 40N, hướng lên trên (cùng với chiều người tác dụng).Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. B. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. D. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.Câu 6. Một quả cam có khối lượng 200g đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Trọnglượng của quả cam là A. 2 N. B. 2000 N. C. 20 N. D. 200 N.Mã đề 101 Trang 1/4Câu 7. Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6 N là 8 N. Biết hợp lựccủa hai lực này có giá trị 10 N, góc tạo bởi hai lực này là A. 900. B. 300. C. 600. D. 450.Câu 8. Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s sau 5schuyển động. Gia tốc của ô tô là A. 0,1 m/s2. B. 100 m/s2. C. 4 m/s2. D. 2 m/s2.Câu 9. Lực không phải là nguyên nhân làm cho A. độ lớn vận tốc của vật thay đổi. B. hình dạng của vật thay đổi. C. hướng chuyển động của vật thay đổi. D. vật chuyển động.Câu 10. Đơn vị của lực căng là gì? A. Mét (m) B. Kilogam (Kg) C. Niuton (N) D. Lít (l)Câu 11. Một xe chạy từ điểm A đến điểm B ở phía Bắc, cách A 300 km. Rồi sau đó chạy vềđiểm C ở phía Đông cách B 400 km. Độ dịch chuyển của xe là A. 300 km B. 500 m C. 500 km D. 700 kmCâu 12. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng lực tổng hợp ⃗F của hai lực F1 , F2 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.Câu 13. Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây? A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng. B. Hình chữ nhật nền xanh hoặc đỏ. C. Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng. D. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam.Câu 14. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi. B. Vectơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống. C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ. D. Gia tốc rơi tự do là 9,8m / s 2 tại mọi nơi.Câu 15. Chọn câu đúng: Những dụng cụ chính để đo tốc độ tức thời của viên bi gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. B. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. D. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.Câu 16. Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. có cùng điểm đặt. B. xuất hiện và mất đi đồng thời. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. cân bằng.Câu 17. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2 .Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất làMã đề 101 Trang 2/4 A. 5 m/s. B. 2 m/s. C. 10 m/s. D. 8,899 m/s.Câu 18. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dầnđều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừnglại là A. 14,4 m. B. 18 m. C. 50 m. D. 4 m.Câu 19. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có độ lớn không đổi. B. có phương v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 Kiểm tra HK1 lớp 10 môn Vật lí Ôn thi môn Vật lí lớp 10 Đối tượng nghiên cứu của Vật lí Đơn vị của lực căngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 244 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 226 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 175 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 121 0 0
-
4 trang 120 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 111 4 0 -
4 trang 103 0 0