Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 198.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: Vật lí Khối 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 2 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………..............................…….MÃLớp ĐỀ:...................... 104 SBD:...............…...I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu: 7 điểm)Câu 1: Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí? A. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. D. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực về phản lực. Lực và phản lực A. luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. luôn cùng hướng với nhau. C. không thể cân bằng nhau. D. bao giờ cũng cùng loại.Câu 3: Thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy gọi là A. tổng hợp lực. B. phân tích lực. C. trừ các lực. D. cộng các lực.Câu 4: Một vật ném xiên có quỹ đạo như hình vẽ. Tầm cao của vật ném xiên là đoạn A. OI. B. IK. C. OH. ur rD. OK.Câu 5: Gọi F là lực tác dụng vào vật, m là khối lượng của vật, a là gia tốc của vật.Biểu thức của định luật II Newton là r r r r r r A. F ma . B. F ma . C. F ma . D. F ma .Câu 6: Hệ số ma sát trượt A. phụ thuộc diện tích bề mặt tiếp xúc của vật. B. phụ thuộc vào tốc độ của vật. C. tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực. D. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.Câu 7: Lĩnh vực nào sau đây là lĩnh vực nghiên cứu của vật lí? A. Lập trình. B. Tế bào. C. Điện học D. Xã hội.Câu 8: Đại lượng nào sau đây được xác định bằng thương số giữa độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển? A. Vận tốc trung bình. B. Vận tốc tức thời. C. Tốc độ tức thời. D. Tốc độ trung bình.Câu 9: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của vật chuyển động thẳng đều có dạng A. một đoạn parabol. B. một cung tròn. C. một đường cong. D. một đoạn thẳng.Câu 10: Trọng lượng của một vật là A. phương của trọng lực tác dụng lên vật đó. B. độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật đó. C. chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó. D. đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó.Câu 11: Phát biểu nào sau đây về lực cản của chất lưu là đúng? A. Lực cản của chất lưu không phụ thuộc vào hình dạng của vật. B. Lực cản của chất lưu ngược hướng với chuyển động của vật. C. Lực cản của chất lưu không phụ thuộc vào tốc độ của vật. D. Lực cản của chất lưu cùng hướng với chuyển động của vật.Câu 12: Sai số nào sau đây là sai số dụng cụ ? A. Sai số do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài. B. Sai số do thao tác không chuẩn của người đo. C. Sai số do điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch. D. Sai số do đặc điểm và cấu tạo dụng cụ gây ra.Câu 13: Rơi tự do có quỹ đạo là một đường A. elip. B. tròn. C. thẳng. D. parabol.Câu 14: Độ dịch chuyển là: A. quãng đường mà vật đi được. B. một vec tơ nối điểm đầu và điểm cuối của chuyển động. C. vị trí của vật. D. một vec tơ nối điểm cuối và điểm đầu của chuyển động.Câu 15: Một vật chuyển động thẳng, trong khoảng thời gian t thì vận tốc biến thiên một khoảng là v. Gia tốc trungbình của vật trong khoảng thời gian t đó là Δv . Δv . 2 Δt . A. a = B. a = C. a = Δt . D. a = Δt 2 Δt Δv ΔvCâu 16: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vận tốc có độ lớn A. tăng đều theo thời gian. B. tăng nhanh theo thời gian. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: