Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 219.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ MÔN VẬT LÍ 10 – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 754A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) r rCâu 1. Một vật chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1 và F2 có cùng giá , cùng chiều. Biết F1 = 2F2 =10N .Hợp lực của hai lực trên có độ lớn là A. 30 N. B. 15 N. C. 25 N. D. 20 N.Câu 2. Lực ma sát trượt không phụ thuộc yếu tố nào? A. Vật liệu làm mặt tiếp xúc. B. Các điều kiện về bề mặt tiếp xúc. C. Áp lực lên mặt tiếp xúc. D. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật.Câu 3. Công thức tính áp suất do chất lỏng gây ra tại đáy bình là? Biết chiều cao cột chất lỏng chứa trongbình là h. h ρg A. p = ρ.g.V. B. p = ρ.g.h. C. p = D. p = ρg h r rCâu 4. Một vật có khối lượng m, chịu tác dụng của vectơ lực F thu được gia tốc a . Biểu thức của định luậtII Niutơn là r r r F F r F F A. a = . B. a = . C. a = . D. m = . m m m aCâu 5. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất do chất lỏng gây ra. A. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. B. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.Câu 6. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 1 2 1 2 A. s = v 0 t + at (a và v0 cùng dấu). B. s = v0 t + at (a và v0 trái dấu). 2 2 1 2 1 2 C. s = x 0 + v 0 t + at (a và v0 trái dấu). D. s = x 0 + v 0 t + at (a và v0 cùng dấu). 2 2Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho độ nhanh hay chậm của chuyển động, được đo bằng thương số giữa quãngđường đi được và thời gian thực hiện quãng đường đó là A. Thời gian B. Vận tốc C. Quãng đường D. Tốc độCâu 8. Một xe máy đang chạy với tốc độ 64,8 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe36m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe máy là A. 2,25m/s2. B. 4,5m/s2. C. -4,5m/s2 D. -2,25m/s2. r rCâu 9. Hợp của hai lực F1 và F2 ( F2>F1) cùng giá, ngược chiều đồng thời tác dụng vào vật có . r r r r A. cùng giá, ngược chiều với F1 và F2 B. cùng giá, cùng chiều với F1 và F2 r r C. cùng giá, cùng chiều với F1 D. cùng giá, ngược chiều với F1 1/3 - Mã đề 754Câu 10. Độ lớn của hợp lực hai lực đồng quy hợp với nhau góc α là: A. F = F1 + F2 + 2F1F2 cosα. B. F = F1 + F2 − 2F1F2 . 2 2 2 C. F = F1 + F2 + 2F1F2 cosα. D. F = F1 + F2 − 2F1F2 cosα. 2 2 2 2 2 2Câu 11. Câu nào sau đây sai khi nói về lực căng dây? A. Lực căng dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. B. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi. C. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén. D. Lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây.Câu 12. Đồ thị mô tả độ dịch chuyển theo thời gian của một vật ở hình bên thểhiện điều gì ? A. Độ dốc đồ thị bằng không, vật đứng yên B. Độ dốc đồ thị không đổi, vận tốc không đổi C. Độ dốc đồ thị dương , vận tốc dương D. Độ dốc đồ thị âm, vận tốc âmCâu 13. Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát là r r ∆v ∆v r ∆v r ∆v A. a = B. a = r C. a = r . D. a = . ∆t ∆t ∆t ∆tCâu 14. Độ lớn gia tốc của một vật có khối lượng xác định có mối quan hệ thế nào với độ lớn của hợp lựcgây ra gia tốc cho vật? A. Tỉ lệ nghịch với độ lớn của hợp lực gây ra gia tốc cho vật. B. Không thay đổi dù độ lớn của lực thay đổi. C. Tỉ lệ thuận vớ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: