Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 364.64 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A MÔN: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 104I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm)Câu 1. Khi vật có khối lượng 1kg trượt trên mặt phẳng ngang và lực kéo theo phương ngang. Lấy g =10 m/s2, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng bằng 0,1. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn ⃗ A. 1 N B. 100 N C. 0,1 N D. 10 NCâu 2. Xét chuyển động ném ngang của một vật trong không khí và vật rơi tự do ở cùng độ cao. Bỏqua sức cản của không khí, vật ở gần so với mặt đất. Thời gian chuyển động của vật ném ngang A. bằng hoặc lớn hơn thời gian rơi tự do B. lớn hơn thời gian chuyển động rơi tự do C. bằng thời gian chuyển động rơi tự do D. nhỏ hơn thời gian chuyển động rơi tự doCâu 3. Phát biểu nào sau đây đúng. Độ dịch chuyển và quãng đường vật đi được A. cùng đơn vị B. cùng là đại lượng vectơ C. luôn cùng dấu D. cùng là đại lượng vô hướngCâu 4. Trong chuyển động ném ngang của một vật trong không khí ở gần so với mặt đất, bỏ qua sứccản của không khí. Ta có thể phân tích chuyển động ném ngang thành 2 thành phần: theo phươngngang và theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây đúng A. vận tốc của vật theo phương ngang không thay đổi B. vận tốc của vật ngay khi vừa chạm đất bằng không C. vận tốc của vật theo phương thẳng đứng không đổi D. vận tốc của vật trong quá trình chuyển động không đổiCâu 5. Một xe máy chuyển động từ hướng Bắc đến hướng Nam thì lực cản của không khí tác dụng lênxe có hướng A. từ hướng Bắc đến Nam B. từ hướng Nam đến Bắc C. từ hướng Đông đến Tây D. từ hướng Tây đến ĐôngCâu 6. Cách làm nào sau đây có thể làm giảm sai số ngẫu nhiên trong quá trình làm thí nghiệm A. Đo một lần duy nhất, lấy kết quả B. Thực hiện đo lặp đi lặp lại nhiều lần C. Thay dụng cụ trong quá trình đo D. Đo thật nhanh, đọc kết quả nhanhCâu 7. Chọn phát biểu đúng. Tàu thuyền có thể nổi và di chuyển được trên mặt nước là do A. lực nâng của nước cân bằng với trọng lực B. trọng lực tác dụng lên thuyền không đáng kể C. thuyền có trọng lượng quá lớn D. thuyền có trọng lượng quá nhỏCâu 8. Chọn phát biểu đúng. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có A. vận tốc không đổi B. độ dịch chuyển không đổi C. gia tốc không đổi D. quãng đường không đổiMã đề 104 Trang 1/3Câu 9. Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc. Gia tốc là A. độ thay đổi quãng đường trong một đơn vị thời gian B. độ thay đổi độ dịch chuyển theo thời gian C. độ thay đổi vận tốc trong một đơn vị thời gian D. độ thay đổi thời gian theo độ dịch chuyểnCâu 10. Chọn phát biểu đúng. Rơi tự do là sự rơi của một vật A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực B. chịu tác dụng của nhiều lực C. chịu tác dụng của trọng lực và lực cản không khí D. chỉ chịu tác dụng của lực cản không khíCâu 11. Trong hệ đo lường quốc tế (SI). Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản A. mét/giây (m/s) B. Niutơn (N) C. kilômét/giờ (km/h) D. giây (s)Câu 12. Chọn câu đúng. Gia tốc rơi tự do của một vật rơi trên bề mặt trái đất A. không phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất B. tùy thuộc vào vị trí của vật trên trái đất C. có giá trị luôn bằng 9,8 m/s2 D. có giá trị luôn bằng – 9,8 m/s2Câu 13. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, chọn gốc thời gian tại thời điểm vật bắt đầu biến đổichuyển động (t0 = 0). Với các kí hiệu: a là gia tốc; t là thời gian; v là vận tốc tại thời điểm t, v0 là vậntốc ban đầu. Biểu thức nào sau đây đúng: A. a = v + v0.t B. v = a + v0.t C. v = v0 + at D. a = v0 + v.tCâu 14. Xét về hiện tượng vật lí, hiện tượng người ngồi trên xe bị lao về phía trước khi xe đột ngộtdừng lại là do A. trọng lực nhỏ B. khối lượng xe lớn C. ma sát nhỏ D. quán tínhCâu 15. Nếu kí hiệu tốc độ trung bình là vtb; quãng đường vật đi được là s; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A MÔN: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 104I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm)Câu 1. Khi vật có khối lượng 1kg trượt trên mặt phẳng ngang và lực kéo theo phương ngang. Lấy g =10 m/s2, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng bằng 0,1. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn ⃗ A. 1 N B. 100 N C. 0,1 N D. 10 NCâu 2. Xét chuyển động ném ngang của một vật trong không khí và vật rơi tự do ở cùng độ cao. Bỏqua sức cản của không khí, vật ở gần so với mặt đất. Thời gian chuyển động của vật ném ngang A. bằng hoặc lớn hơn thời gian rơi tự do B. lớn hơn thời gian chuyển động rơi tự do C. bằng thời gian chuyển động rơi tự do D. nhỏ hơn thời gian chuyển động rơi tự doCâu 3. Phát biểu nào sau đây đúng. Độ dịch chuyển và quãng đường vật đi được A. cùng đơn vị B. cùng là đại lượng vectơ C. luôn cùng dấu D. cùng là đại lượng vô hướngCâu 4. Trong chuyển động ném ngang của một vật trong không khí ở gần so với mặt đất, bỏ qua sứccản của không khí. Ta có thể phân tích chuyển động ném ngang thành 2 thành phần: theo phươngngang và theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây đúng A. vận tốc của vật theo phương ngang không thay đổi B. vận tốc của vật ngay khi vừa chạm đất bằng không C. vận tốc của vật theo phương thẳng đứng không đổi D. vận tốc của vật trong quá trình chuyển động không đổiCâu 5. Một xe máy chuyển động từ hướng Bắc đến hướng Nam thì lực cản của không khí tác dụng lênxe có hướng A. từ hướng Bắc đến Nam B. từ hướng Nam đến Bắc C. từ hướng Đông đến Tây D. từ hướng Tây đến ĐôngCâu 6. Cách làm nào sau đây có thể làm giảm sai số ngẫu nhiên trong quá trình làm thí nghiệm A. Đo một lần duy nhất, lấy kết quả B. Thực hiện đo lặp đi lặp lại nhiều lần C. Thay dụng cụ trong quá trình đo D. Đo thật nhanh, đọc kết quả nhanhCâu 7. Chọn phát biểu đúng. Tàu thuyền có thể nổi và di chuyển được trên mặt nước là do A. lực nâng của nước cân bằng với trọng lực B. trọng lực tác dụng lên thuyền không đáng kể C. thuyền có trọng lượng quá lớn D. thuyền có trọng lượng quá nhỏCâu 8. Chọn phát biểu đúng. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có A. vận tốc không đổi B. độ dịch chuyển không đổi C. gia tốc không đổi D. quãng đường không đổiMã đề 104 Trang 1/3Câu 9. Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc. Gia tốc là A. độ thay đổi quãng đường trong một đơn vị thời gian B. độ thay đổi độ dịch chuyển theo thời gian C. độ thay đổi vận tốc trong một đơn vị thời gian D. độ thay đổi thời gian theo độ dịch chuyểnCâu 10. Chọn phát biểu đúng. Rơi tự do là sự rơi của một vật A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực B. chịu tác dụng của nhiều lực C. chịu tác dụng của trọng lực và lực cản không khí D. chỉ chịu tác dụng của lực cản không khíCâu 11. Trong hệ đo lường quốc tế (SI). Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản A. mét/giây (m/s) B. Niutơn (N) C. kilômét/giờ (km/h) D. giây (s)Câu 12. Chọn câu đúng. Gia tốc rơi tự do của một vật rơi trên bề mặt trái đất A. không phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất B. tùy thuộc vào vị trí của vật trên trái đất C. có giá trị luôn bằng 9,8 m/s2 D. có giá trị luôn bằng – 9,8 m/s2Câu 13. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, chọn gốc thời gian tại thời điểm vật bắt đầu biến đổichuyển động (t0 = 0). Với các kí hiệu: a là gia tốc; t là thời gian; v là vận tốc tại thời điểm t, v0 là vậntốc ban đầu. Biểu thức nào sau đây đúng: A. a = v + v0.t B. v = a + v0.t C. v = v0 + at D. a = v0 + v.tCâu 14. Xét về hiện tượng vật lí, hiện tượng người ngồi trên xe bị lao về phía trước khi xe đột ngộtdừng lại là do A. trọng lực nhỏ B. khối lượng xe lớn C. ma sát nhỏ D. quán tínhCâu 15. Nếu kí hiệu tốc độ trung bình là vtb; quãng đường vật đi được là s; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 Kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 Chuyển động thẳng biến đổi đều Hệ đo lường quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương B1: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
180 trang 172 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0