Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 96.05 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: VẬT LÝ – Lớp 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) cao TỔNGTên chủ đề (Mức độ 4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQChủ đề 1:Chuyểnđộng cơ1. Chuyển - Nhận biết chuyển Nêuđộng cơ. động đều. đượcCác dạng - Viết được công dấuchuyển thức tính vận tốc. hiệuđộng cơ. - Nhận biết được nhận2. Tính dụng cụ đo tốc độ. biếttương đối chuycủa chuyển ểnđộng cơ. động3. Tốc độ. cơ học. Ví dụ chuy ển động cơ học. Số câu 3 - C1,C3,C2 1- 4 Điểm 1,0 C1 2,0 Tỉ lệ 10% (TL) 20% 1,0 10%Chủ đề 2:Lực cơ1. Lực. Biểu - Tác dụng của hai lực - Đề ra các Xác địnhdiễn lực. cân bằng. biện pháp được các2. Quán tính - Khi nào có lực ma sát. làm tăng yếu tố củacủa vật. - Ý nghĩa của việc tăng giảm lực ma lực từ hình3. Lực ma giảm lực ma sát. sát. vẽ cho sẵn.sát. - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quán tính. - Biểu diễn được lực bằng véctơ. Số câu 3 - C15,C6,C5 3- 1 - C5 (TL) 7 Điểm 1,0 C4,C9,C11 1,0 3,0 Tỉ lệ 10% 1,0 10% 30% 10%Chủ đề 3:Áp suất1. Khái - Nêu được sự tồn Nêu - Mô tả được hiện tượng So sánh Vận dụngniệm áp tại của áp suất chất được chứng tỏ sự tồn tại của được vận về côngsuất. lỏng. áp áp suất khí quyển. tốc chuyển thức lực đẩy2. Áp suất - Nêu được lực đẩy suất - Nêu được điều kiện để động đều Acsimet F =của chất Ác-si-mét phụ và vật nổi. của một V . d.lỏng. thuộc vào trọng đơn - Cách làm tăng giảm áp vật.3. Áp suất lượng riêng của vị đo suất.khí quyển. chất lỏng và thể áp4. Lực đẩy tích chất lỏng bị suất.Ác-si-mét. vật chiếm chỗ.Vật nổi, vật - Nhận biết đượcchìm. áp lực. Số câu 3 - C10,C8,C12 1- 3 - C14,C7,C13 1 - C3 (TL) 1 - C4(TL) 9 Điểm 1,0 C2 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: VẬT LÝ – Lớp 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) cao TỔNGTên chủ đề (Mức độ 4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQChủ đề 1:Chuyểnđộng cơ1. Chuyển - Nhận biết chuyển Nêuđộng cơ. động đều. đượcCác dạng - Viết được công dấuchuyển thức tính vận tốc. hiệuđộng cơ. - Nhận biết được nhận2. Tính dụng cụ đo tốc độ. biếttương đối chuycủa chuyển ểnđộng cơ. động3. Tốc độ. cơ học. Ví dụ chuy ển động cơ học. Số câu 3 - C1,C3,C2 1- 4 Điểm 1,0 C1 2,0 Tỉ lệ 10% (TL) 20% 1,0 10%Chủ đề 2:Lực cơ1. Lực. Biểu - Tác dụng của hai lực - Đề ra các Xác địnhdiễn lực. cân bằng. biện pháp được các2. Quán tính - Khi nào có lực ma sát. làm tăng yếu tố củacủa vật. - Ý nghĩa của việc tăng giảm lực ma lực từ hình3. Lực ma giảm lực ma sát. sát. vẽ cho sẵn.sát. - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quán tính. - Biểu diễn được lực bằng véctơ. Số câu 3 - C15,C6,C5 3- 1 - C5 (TL) 7 Điểm 1,0 C4,C9,C11 1,0 3,0 Tỉ lệ 10% 1,0 10% 30% 10%Chủ đề 3:Áp suất1. Khái - Nêu được sự tồn Nêu - Mô tả được hiện tượng So sánh Vận dụngniệm áp tại của áp suất chất được chứng tỏ sự tồn tại của được vận về côngsuất. lỏng. áp áp suất khí quyển. tốc chuyển thức lực đẩy2. Áp suất - Nêu được lực đẩy suất - Nêu được điều kiện để động đều Acsimet F =của chất Ác-si-mét phụ và vật nổi. của một V . d.lỏng. thuộc vào trọng đơn - Cách làm tăng giảm áp vật.3. Áp suất lượng riêng của vị đo suất.khí quyển. chất lỏng và thể áp4. Lực đẩy tích chất lỏng bị suất.Ác-si-mét. vật chiếm chỗ.Vật nổi, vật - Nhận biết đượcchìm. áp lực. Số câu 3 - C10,C8,C12 1- 3 - C14,C7,C13 1 - C3 (TL) 1 - C4(TL) 9 Điểm 1,0 C2 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 Kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 8 Ôn thi môn Vật lí lớp 8 Đơn vị đo áp suất Chuyển động cơ họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 292 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 230 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0 -
3 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0