Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
Số trang: 13
Loại file: docx
Dung lượng: 49.12 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I –VẬT LÍ 8- NĂM HỌC 2022-2023I.MA TRẬN ĐỀ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TLChủ đề 1:Chuyển động cơa) Chuyển động cơ. - Nêu - Phân biệt được khi nào vật chuyển động, đứng yên ở cácCác dạng chuyển động được trường hợp cụ thể trong thực tế.cơ dấu - Hiểu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.b) Tính tương đối của hiệu để -Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đềuchuyển động cơ nhận trong thực tế.c) Tốc độ biết chuyển động cơ. -Biết được khi nào vật đứng yên so với vật mốcSố câu C9 0 C3, C11, C14 0 0 0 0 0Số điểm 0,33 0 1 0 0 0 0 0Tỉ lệ % 3,3% 10%2.Chủ đề 2.Lực -Biết -Phân biệt được chuyển động nào là chuyển động do quána) Lực. Biểu diễn lực được tính.b) Quán tính của vật khi biểu -Hiểu và nêu được các cách tăng, giảm ma sát.c) Lực ma sát diễn 1 véc tơ lực phải thể hiện đầy đủ các yếu tố: điểm đặt, phương , chiều, độ lớnSố câu C8 0 C12, C15 0 0 0 0 0Số điểm 0,33 0 0,66 0 0 0 0 0Tỉ lệ % 3,3% 6,6%3.Chủ đề 3: Áp suất- Bình thông nhau-Lực đẩy Ác si mét-Sự nổia)Áp suất chất rắn -Biết áp - Hiểu được độ lớn của lực đẩy Ác si mét phụ thuộc vào khối -Biết vận dụng công thức tính áp Vận dụng điều kiệnb) Áp suất của chất lực là lượng riêng, trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của suất chất rắn, áp suất chất lỏng để cân bằng để tính lựclỏng- Bình thông nhau gì? vật bị nhúng trong chất lỏng, không phụ thuộc vào khối lượng tính áp suất trong các trường hợp đẩy ác si mét từ đóc) Áp suất khí quyển - Biết của vật. -Tính được độ lớn lực đẩy Ác si mét tính trọng lượngd) Lực đẩy Ác-si-mét. được -Hiểu và phân biệt được hiện tượng nào do áp suất khí quyển trong trường hợp vật nổi trên mặt riêng của chất làmVật nổi, vật chìm tác gây ra. chất lỏng. vật. dụng -Hiểu được áp suất khí quyển thay đổi(giảm) khi càng lên cao. của áp -Biết được điều kiện vật nổi, chìm, lơ lửng dựa vào trọng lực phụ lượng riêng của chất làm vật và trọng lượng riêng của chất thuộc lỏng nhúng vật vào. vào những yếu tố nào? - Nêu được định nghĩa áp suất - Viết được công thức tính áp2 suất chất rắn, chất lỏng và chú thích tên, đơn vị các đại lượng trong công thức. - Nêu được đơn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I –VẬT LÍ 8- NĂM HỌC 2022-2023I.MA TRẬN ĐỀ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TLChủ đề 1:Chuyển động cơa) Chuyển động cơ. - Nêu - Phân biệt được khi nào vật chuyển động, đứng yên ở cácCác dạng chuyển động được trường hợp cụ thể trong thực tế.cơ dấu - Hiểu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.b) Tính tương đối của hiệu để -Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đềuchuyển động cơ nhận trong thực tế.c) Tốc độ biết chuyển động cơ. -Biết được khi nào vật đứng yên so với vật mốcSố câu C9 0 C3, C11, C14 0 0 0 0 0Số điểm 0,33 0 1 0 0 0 0 0Tỉ lệ % 3,3% 10%2.Chủ đề 2.Lực -Biết -Phân biệt được chuyển động nào là chuyển động do quána) Lực. Biểu diễn lực được tính.b) Quán tính của vật khi biểu -Hiểu và nêu được các cách tăng, giảm ma sát.c) Lực ma sát diễn 1 véc tơ lực phải thể hiện đầy đủ các yếu tố: điểm đặt, phương , chiều, độ lớnSố câu C8 0 C12, C15 0 0 0 0 0Số điểm 0,33 0 0,66 0 0 0 0 0Tỉ lệ % 3,3% 6,6%3.Chủ đề 3: Áp suất- Bình thông nhau-Lực đẩy Ác si mét-Sự nổia)Áp suất chất rắn -Biết áp - Hiểu được độ lớn của lực đẩy Ác si mét phụ thuộc vào khối -Biết vận dụng công thức tính áp Vận dụng điều kiệnb) Áp suất của chất lực là lượng riêng, trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của suất chất rắn, áp suất chất lỏng để cân bằng để tính lựclỏng- Bình thông nhau gì? vật bị nhúng trong chất lỏng, không phụ thuộc vào khối lượng tính áp suất trong các trường hợp đẩy ác si mét từ đóc) Áp suất khí quyển - Biết của vật. -Tính được độ lớn lực đẩy Ác si mét tính trọng lượngd) Lực đẩy Ác-si-mét. được -Hiểu và phân biệt được hiện tượng nào do áp suất khí quyển trong trường hợp vật nổi trên mặt riêng của chất làmVật nổi, vật chìm tác gây ra. chất lỏng. vật. dụng -Hiểu được áp suất khí quyển thay đổi(giảm) khi càng lên cao. của áp -Biết được điều kiện vật nổi, chìm, lơ lửng dựa vào trọng lực phụ lượng riêng của chất làm vật và trọng lượng riêng của chất thuộc lỏng nhúng vật vào. vào những yếu tố nào? - Nêu được định nghĩa áp suất - Viết được công thức tính áp2 suất chất rắn, chất lỏng và chú thích tên, đơn vị các đại lượng trong công thức. - Nêu được đơn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 Kiểm tra giữa HK2 lớp 8 môn Vật lí Chuyển động cơ Chuyển động đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 333 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 247 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0