Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 134.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ, LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao CộngChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được thế nào1. Chuyển động là chuyển động cơcơ học. học.2. Vận tốc - Nêu được đơn vị3. Chuyển động đo của tốc độ.đêu-chuyển - Nêu được thế nàođộng không là chuyển động đềuđều. và cho ví dụ. Số câu 4 4Số điểm 2,0đ 2,0đTỉ lệ % 20% 20%4. Biểu diễn lực Nêu được lực là - Nêu được ví Biểu diễn được5. Lực ma sát một đại lượng dụ về lực ma lực bằng vectơ. vectơ. sát lăn.Số câu 1 1 1 3Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2,0đTỉ lệ % 5% 5% 10% 20%6. Áp suất. - Nêu được áp lực - Mô tả được Vận dụng được7. Áp suất chất là gì. sự tồn tại của công thức về lựclỏng. - Biết được đơn vị áp suất khí đẩy Ác-si-mét8. Áp suất khí và công thức tính quyển. FA = d.V để giảiquyển. F một số bài tập áp suất p = .9. Lực đẩy Ác- S đơn giản. - Viết đượcsi-mét công thức tính áp suất chất lỏng.Số câu 3 1 1 1 6Số điểm 1,5đ 0,5đ 2,0đ 2,0đ 6,0đTỉ lệ % 15% 5% 20 20% 60% %TS câu 8 3 1 1 14TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đTỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ, LỚP 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao - Nêu được thế nào là1. Chuyển chuyển động cơ học.động cơ học. - Nêu được đơn vị đo2. Vận tốc của tốc độ.3. Chuyển - Nêu được thế nào làđộng đêu- chuyển động đều vàchuyển động cho ví dụ.không đều. TN (C1, C2, C3,C4)4. Biểu diễn Nêu được lực là một Nêu được ví dụ Biểu diễn đượclực đại lượng vectơ. về lực ma sát lăn. lực bằng vectơ.5. Lực ma sát TN(C5) TN(C6) TL(C11)6. Áp suất. - Nêu được áp lực là - Mô tả được sự Vận dụng được7. Áp suất gì. tồn tại của áp suất công thức về lựcchất lỏng. - Biết được đơn vị và khí quyển. đẩy Ác-si-mét8. Áp suất khí công thức tính áp suất FA = d.V để giảiquyển. F - Viết được công một số bài tập đơn p= .9. Lực đẩy S giản. thức tính áp suấtÁc-si-mét chất lỏng. TN( C7, C8, C9) TN (C10) TL(C13) TL(C12) Điểm: PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:………………………… Nhận xét của GV: Lớp:…………………………….I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau:Câu 1. Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều của vật. C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác. D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.Câu 2. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: A. km/s. B. km/h. C. m.s. D. m/h.Câu 3. Thế nào là chuyển động đều? A. Là chuyển động mà vận tốc thay đổi theo thời gian. B. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. C. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. D. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn như nhau trên mọi quãng đường.Câu 4. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều? A. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ. B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường. C. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga. D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: