Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 418.01 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 18 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh kiến thức học kì I, cụ thể: - Chuyển động cơ - Vận tốc và các dạng chuyển động - Biểu diễn lực - Sự cân bằng lực và quán tính - Lực ma sát - Áp suất, áp suất chất lỏng, bình thông nhau, áp suất khí quyển - Lực đẩy Ác si mét 2. Năng lực: - Kiểm tra năng lực quan sát, tư duy trong suy luận 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận… khi làm bài kiểm tra. II. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: 6. Lực đẩy Ác si mét - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 2 câu, vận dụng cao: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121. Chuyển động cơ, vận tốc và 4 2 1 2 2,5các dạng chuyển động2. Biểu diễn lực 1 1 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 123. Sự cân bằng lực và quán tính 2 2 14. Lực ma sát 4 1 1,55. Áp suất, áp suất chất lỏng, bình 2 1 1 3thông nhau, áp suất khí quyển6. Lực đẩy Ác si mét 1 2 1 Số câu 1 12 3 4 1 2 1 2 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 1,5 0,5 0,5 1 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 18 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh kiến thức học kì I, cụ thể: - Chuyển động cơ - Vận tốc và các dạng chuyển động - Biểu diễn lực - Sự cân bằng lực và quán tính - Lực ma sát - Áp suất, áp suất chất lỏng, bình thông nhau, áp suất khí quyển - Lực đẩy Ác si mét 2. Năng lực: - Kiểm tra năng lực quan sát, tư duy trong suy luận 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận… khi làm bài kiểm tra. II. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: 6. Lực đẩy Ác si mét - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 2 câu, vận dụng cao: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121. Chuyển động cơ, vận tốc và 4 2 1 2 2,5các dạng chuyển động2. Biểu diễn lực 1 1 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 123. Sự cân bằng lực và quán tính 2 2 14. Lực ma sát 4 1 1,55. Áp suất, áp suất chất lỏng, bình 2 1 1 3thông nhau, áp suất khí quyển6. Lực đẩy Ác si mét 1 2 1 Số câu 1 12 3 4 1 2 1 2 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 1,5 0,5 0,5 1 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 Kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 8 Chuyển động thẳng đều Lực ma sátGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Sách giáo viên KHTN lớp 6 (Bộ sách Cánh diều)
243 trang 111 0 0