Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 181.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại LộcMA TRẬN ĐỀ, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NH: 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ 81. Ma trận Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Thông Vận dụng câu Điểm số Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121. Chuyển động cơa) Chuyển động cơ.Các dạng chuyển độngcơ 1 3 1 3 2,0b) Tính tương đối củachuyển động cơc) Tốc độ2. Lực cơa) Lực. Biểu diễn lựcb) Quán tính của vật 2 1 1 1 3 2,0c) Lực ma sát3. Áp suấta) Khái niệm áp suấtb) Áp suất của chấtlỏng. Máy nén thuỷ 4 5 1,5 0,5 2 9 6,0lựcc) Áp suất khí quyểnd) Lực đẩy Ác-si-mét.Vật nổi, vật chìm Số câu 1 9 1 6 1,5 0 0,5 0 4 15 10 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10điểm 10 điểm2. Bản đặc tả và đề kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhậnT thức CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠTT Nhận Thông Vận VD biết hiểu dụng cao 1. Chuyển Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu) động cơ - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được a) Chuyển ví dụ về chuyển động cơ. động cơ. - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. Các dạng - Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chuyển chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. động cơ - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ1 b) Tính trung bình. 4 0 0 0 tương đối - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều của dựa vào khái niệm tốc độ. chuyển Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) động cơ - Vận dụng được công thức v = c) Tốc độ - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. 2. Lực cơ Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu) a) Lực. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và Biểu diễn hướng chuyển động của vật. lực - Nêu được lực là đại lượng vectơ. b) Quán - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một 2 2 0 0 tính của vật chuyển động. vật - Nêu được quán tính của một vật là gì.2 c) Lực ma - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. sát Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) - Biểu diễn được lực bằng vectơ. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 3. Áp suất Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu) a) Khái - Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. niệm áp - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất suất lỏng, áp suất khí quyển. b) Áp suất - Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ của chất cao trong lòng một chất lỏng lỏng. Máy - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một nén thuỷ loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. lực - Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được c) Áp suất nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ3 khí quyển tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 4 5 1,5 0,5 d) Lực - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét đẩy Ác-si- - Nêu được điều kiện nổi của vật. mét. Vật Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) nổi, vật chìm - Vận dụng được công thức p = . - Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. - Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. - Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si- mét. Tổng 10 7 1,5 0,5 PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI THẠNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: VẬT LÝ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phútI/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau:Câu 1: Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường . Trong các câu mô tả sau, câunào đúng?A. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xeB. Hai người chuyển động so với mặt đường.C. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm láiD. Hai người đứng yên so với bánh xe.Câu 2: Đơn vị đo tốc độ là:A. m/s B . s/m C. km D. sCâu 3: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thìA. Vật chuyển động với tốc độ tăng đần. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: