Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 682.34 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ M TR N Đ KI M TR ĐÁNH GIÁ CUỐI H C K I N M H C 2022-2023 MÔN: V T - ỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng caoChủ đề TNKQ TNKQ TL TL Nhận biết được đơn vị Đổi đơn vị để của vận tốc; công thức tính vận tốc tính vận tốc trung bình của1. Chuyển Nhận biết chuyển chuyển động. động động đều, không đều Xác định được trạng thái của vậtSố câu 4(C1,3,4,12) 3(C6,15,16) 7Số điểm 1 0,75 1,75 Nhận biết được hiện Hiểu được tác 2. ực tượng liên quan đến lực dụng của lực maQuán tính quán tính. sát, quán tính. .Số câu 3(C2,7,24) 2(C9,26) 5Số điểm 0,75 0,5 1,25 Nhận biết về sự tồn tại Hiểu được các Vận dụng kiến của áp suất yếu tố liên quan thức để chứng tỏ3. Áp suất công thức tính áp suất, đến áp lực. sự tồn tại của áp suất khí quyển.Số câu 4(C8,10,18,22) 3(C17,23,25) 3/2 (C1,2b) 17/2Số điểm 1 0,75 2 3,75 Lực đẩy Acsimet Vận dụng điều kiện để vật nổi, công thức lực3. ực đẩy chìm đẩy Acsimet Acsimet FA = d.V để tính thể tíchSố câu 4(C13,19,20,27) 1/2(C2b) 4,5Số điểm 1 1 24. Công Hiểu và tính Nhận biết được công. côngSố câu 1(C5) 4(C11,14,21,28) 5Số điểm 0,25 1 1,25 T/ câu 16 12 3/2 1/2 30 T/ điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức CHỦTT MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Nhận Thông Vận VD Đ biết hiểu dụng cao 1. Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu) Chuyển - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. động cơ - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. a) Chuyển - Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, động cơ. chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. Các dạng - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ chuyển 4 3 trung bình.1 động cơ C1,3,4, C6,15, - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều b) Tính 12 16 dựa vào khái niệm tốc độ. tương đối của Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) chuyển - Vận dụng được công thức v = động cơ - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. c) Tốc độ - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. 2. Lực cơ Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu) a) Lực. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và Biểu diễn hướng chuyển động của vật. lực - Nêu được lực là đại lượng vectơ. b) Quán - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một 3 2 tính của vật chuyển động. C2,7,2 C9,26 vật - Nêu được quán tính của một vật là gì. 42 c) Lực ma - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. sát Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) - Biểu diễn được lực bằng vectơ. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 3. Áp Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu): Nêu được áp suất lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. a) Khái ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ M TR N Đ KI M TR ĐÁNH GIÁ CUỐI H C K I N M H C 2022-2023 MÔN: V T - ỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng caoChủ đề TNKQ TNKQ TL TL Nhận biết được đơn vị Đổi đơn vị để của vận tốc; công thức tính vận tốc tính vận tốc trung bình của1. Chuyển Nhận biết chuyển chuyển động. động động đều, không đều Xác định được trạng thái của vậtSố câu 4(C1,3,4,12) 3(C6,15,16) 7Số điểm 1 0,75 1,75 Nhận biết được hiện Hiểu được tác 2. ực tượng liên quan đến lực dụng của lực maQuán tính quán tính. sát, quán tính. .Số câu 3(C2,7,24) 2(C9,26) 5Số điểm 0,75 0,5 1,25 Nhận biết về sự tồn tại Hiểu được các Vận dụng kiến của áp suất yếu tố liên quan thức để chứng tỏ3. Áp suất công thức tính áp suất, đến áp lực. sự tồn tại của áp suất khí quyển.Số câu 4(C8,10,18,22) 3(C17,23,25) 3/2 (C1,2b) 17/2Số điểm 1 0,75 2 3,75 Lực đẩy Acsimet Vận dụng điều kiện để vật nổi, công thức lực3. ực đẩy chìm đẩy Acsimet Acsimet FA = d.V để tính thể tíchSố câu 4(C13,19,20,27) 1/2(C2b) 4,5Số điểm 1 1 24. Công Hiểu và tính Nhận biết được công. côngSố câu 1(C5) 4(C11,14,21,28) 5Số điểm 0,25 1 1,25 T/ câu 16 12 3/2 1/2 30 T/ điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức CHỦTT MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Nhận Thông Vận VD Đ biết hiểu dụng cao 1. Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu) Chuyển - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. động cơ - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. a) Chuyển - Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, động cơ. chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. Các dạng - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ chuyển 4 3 trung bình.1 động cơ C1,3,4, C6,15, - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều b) Tính 12 16 dựa vào khái niệm tốc độ. tương đối của Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) chuyển - Vận dụng được công thức v = động cơ - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. c) Tốc độ - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. 2. Lực cơ Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu) a) Lực. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và Biểu diễn hướng chuyển động của vật. lực - Nêu được lực là đại lượng vectơ. b) Quán - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một 3 2 tính của vật chuyển động. C2,7,2 C9,26 vật - Nêu được quán tính của một vật là gì. 42 c) Lực ma - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. sát Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) - Biểu diễn được lực bằng vectơ. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 3. Áp Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu): Nêu được áp suất lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. a) Khái ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 Kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 8 Lực đẩy Acsimet Áp suất khí quyểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 298 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bình Phước
3 trang 122 4 0