Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 53.97 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp độ Cấp độ Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL Điện 1. Nêu 7.Hiểu học được sự được sự 11. Tính 13.Vận phụ phụ được dụng thuộc thuộc điện trở được của điện của R dựa vào công trở của vào l và công thức mỗi dây S. thức tính A . 8. Tính tính R = U.I.t 2. Biết được được ý điện trở nghĩa của của số đoạn 12. Vận oát ghi mach dụng trên nối tiếp, được dụng cụ song công điện. song. thức tính 3. Biết 9. Tính được vì được P = sao nói điện U.I dòng năng điện có tiêu thụ mang của đồ năng dùng lượng. điện. 4. Phát 10 Tính biểu được được công định suất tiêu luật thụ. Jun- Len xơ, viết được công thức, ghi được tên các đại lượng và đơn vị 5. Biết được sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế. 6. Biết được khi quạt điện làm việc thì điện năng chuyển hoá thành cơ năng và nhiệt năng.Số câu 5 1 6 2 1 15hỏiSố điểm, 1,67 1,5 2,0 2,0 1,0 8,17Tỉ lệ % (16,7) (15,0) (20,0) (20,0) (10) (81,7)Điện từ 1. B 3.Hiểuhọc i được ế lực từ là t gì.. đ 4.Hiểu ư được ợ tương c tác giưa t hai nam í châm . n 5.Hiểu h được từ trường c là gì và h cách ấ nhận t biết từ c trường. ủ a n a m c h â m v ĩ n h c ử u2. P h á t b i ể u đ ư ợ c q u y t ắ c n ắ m t a y p h ả i .Số câu 1 1 3 5hỏiSố điểm, 0,33 0,5 1,0 1,83Tỉ lệ % 3,3 5 (10) (18,3)TS câu 6 2 9 0 2 1 20hỏi TSố 2,0 2,0 3,0 0 0 2,0 0 1,0 10,0 điểm, (20%) (20%) (30%) 0 0 (20%) 0 (10%) (100%)Tỉ lệ %PHÒNG GD ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023– 2024TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN:Vật lí - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề AA. TRẮC NGHỆM (5điểm). Chọn đáp án đúngCâu 1. Một điện trở R được mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 12V và cường độ dòng điện đođược là 1A. Giữ nguyên điện trở R, tăng hiệu điện thế thành 15V thì cường độ dòng điệntrong mạch là : A. 0,25A B. 0,5A C. 0,75AV D.1,25ACâu 2. Điện trở của các dây dẫn: A.Phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. B.Không phụ thuộc vào vật liệu dây dẫn C.Không phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn D.Không phụ thuộc vào tiết diện dây dẫnCâu 3: Ba điện trở điện trở R1 = 2Ω ;R2 = 4Ω và R3 = 6Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòngđiện qua R1 là 1,25A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 5V B. 7,5V C. 15V D. 18VCâu 4.Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết diện S có điện trở là 12Ω được gập đôi thànhdây dẫn mới có chiều dài l/2. Điện trở của dây dẫn mới có trị số là : A. 2 Ω B. 3 Ω C.6 Ω D.12 Ω.Câu 5. Số oat ghi mỗi dụng cụ dùng điện là: A. Công suất định mức. B. Hiệu điện thế định mức. C. Dòng điện định mức. D. Điện trở định mức.Câu 6 .Dòng điện có mang năng lượng vì nó có: A. Khả năng thực hiện công. B. Thay đổi nhiệt năng. C. Biến đổi năng lượng. D. Khả năng thực hiện công và thay đổi nhiệt năng .Câu 7: Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành: A. Nhiệt năng. B.Quang năng. C. Cơ năng. D. Cơ năng và nhiệt năng.Câu 8. Khi mắc nối tiếp ba điện trở giống nhau, mỗi điện có giá trị bằng 30 Ω .Điện trởtương đương của đoạn mạch là : ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: