Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 178.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian: 45 Phút; (Đề có 16 câu TN +3 câu TL) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ)Câu 1: Tầm xa (L) tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. L = xmax = v0 B. L = xmax = v0 C. L = xmax = v0 D. L = xmax = v0h/2gCâu 2: Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Khi vào phòng thí nghiệm là thực hiện luôn thí nghiệm. B. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thínghiệm. C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Phải bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại.Câu 3: Hai lực cân bằng là hai lực A. cùng nằm trên một đường thẳng. B. bằng nhau về độ lớn. C. tác dụng vào cùng một vật. D. tất cả đều đúng.Câu 4: Biểu thức tính lực ma sát trượt? Trong đó µt là hệ số ma sát trượt, N là độ lớn của áp lực,Fmst độ lớn của lực ma sát trượt. r r r r A. Fmst tN . B. Fmst = µ t N . C. Fmst = µ t N . D. Fmst = µ t N .Câu 5: Chọn đáp án đúng A. Độ dịch chuyển thì luôn bé hơn quãng đường vật đi được. B. Độ dịch chuyển và quãng đường vật đi được luôn luôn bằng nhau C. Quãng đường đi được của vật có thể dương, âm hoặc bằng không. D. Độ dịch chuyển là một đại lượng véctơ, véctơ độ dời nối vị trí đầu và vị trí cuối của 1 vậtchuyển động. r r r r rCâu 6: Trong công thức cộng vận tốc v13 = v12 + v23 . Khi v12 v23 thì v12 + v23 A. v13 = v12 + v23 B. v13 = C. v13 = v12 + v23 2 2 D. v13 = v12 − v23 2Câu 7: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và độ dịch chuyển dtrong chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. v + v0 = 2ad. B. v − v 0 = 2ad. C. v − v0 = 2ad. D. v + v 0 = 2ad. 2 2 2 2Câu 8: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho “mức quán tính” của vật A. Vận tốc. B. Trọng lượng. C. Khối lượng. D. Lực.Câu 9: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đâylà đúng? A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. B. F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2. C. Trong mọi trường hợp: F1 − F2 F F1 + F2 . D. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.Câu 10: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d 1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tạithời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là d1 + d 2 d1 − d 2 d 2 − d1 1 d1 d 2 vtb = vtb = vtb = vtb = + A. t2 − t1 . B. t1 + t2 . C. t2 − t1 . D. 2 t1 t2 . Trang 1/2 - Mã đề 001Câu 11: Sai số tỉ đối của đại lượng A được tính bởi công thức ∆A ∆A1 + ∆A2 + ∆A3 .... + ∆An A. δ A = .100% . B. ∆A = . A n C. A= A ∆A . D. A= A ∆A .Câu 12: Lực căng xuất hiện trên một sợi dây bị kéo giãn thuộc về lực nào sau đây? A. lực hấp dẫn. B. lực đàn hồi. C. lực ma sát. D. trọng lực.Câu 13: Gia tốc là A. là đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc. B. là tên gọi khác của đại lượng . C. khái niệm chỉ sự thay đổi tốc độ. D. khái niệm chỉ sự gia tăng tốc độ.Câu 14: Đặc điểm của chuyển động rơi tự ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: