Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.19 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I VẬT LÍ 10 Số câu hỏi theo các mức độ Tổng Nội Vận dụng % dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụngTT Đơn vị kiến thức, kĩ năng cao Số CH tổng kiến Thời Thời Thời Thời Thời điểm thức Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. Làm quen với vật lí 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1.2. Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật 1 0,75 0 0 0 0 0 01 Mở đầu lí. 2 0 1,5 5 1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả 0 0 0 0 0 0 0 0 đo. 2.1 Độ dịch chuyển và 1 0,75 1 1,5 quãng đường đi được. 2.2 Tốc độ và vận tốc. 1 0,75 1 1,5 2.3 Thực hành : đo tốc độ 0 0 0 0 1 4,5 0 0 Động của vật chuyển động.2 1,5 học 2.4. Đồ thị độ dịch chuyển 13 2 23,25 52,5 1 0,75 1 thời gian. 2.5 Chuyển động biến đổi. 1,5 1 0,75 1 Gia tốc. 2.6 Chuyển động thẳng biến 0 1 0,75 0 đổi đều. 1 4,5 0 0 2.7 Sự rơi tự do. 1 0,75 1 1,5 2.8 Thực hành: Đo gia tốc 0 0 rơi tự do. 2.9. Chuyển động ném 1 0,75 1 1,5 3.1 Tổng hợp và phân tích 0 1 0,75 0 lực. Cân bằng lực. Động 3.2. Định luật 1 Newton 1 0,75 1 1,53 lực học 3.3. Định luật 2 Newton 1 0,75 1 1,5 3.4. Định luật 3 Newton 1 0,75 1 1,5 0 0 1 6 13 1 20,25 42,5 3.5. Trọng lực và lực căng 1 0,75 1 1,5 3.6. Lực ma sát 1 0,75 1 1,5 3.7. Lực cản và lực nâng 1 0,75 1 1,5 Tổng 16 12 12 18 2 9 1 6 28 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 70 30 100 100 (%)2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I VẬT LÍ 10 Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcT Nội dung Đơn vị kiến thức, Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận Nhận Thông VậnT kiến thức kĩ năng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: