Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 410.90 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng NamTRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 Năm học 2023-2024 TỔ LÝ-HOÁ MÔN :VẬT LÝ 10. Thời gian làm bài : 45 phút I. Cấu trúc đề kiểm tra Đề kiểm tra có 2 phần Phần trắc nghiệm 7 điểm, gồm có 21 câu TNKQ Phần tự luận 3 điểm, gồm các câu hỏi thuộc phần kiến thức: Cơ năng, Định luật bảo toàn cơ năng .Động lượng, Định luật bảo toàn động lượng; Động học của chuyển động tròn đều. II. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 TT Bài, nội dung Đặc tả Các mức độ Biết Hiểu VD VDC 1 Năng lượng. - Nêu được biểu thức tính công, giải thích các đại lượng trong X x Công cơ học công thức. -Hiểu khi nào công dương, công âm,=0. 2 Công suất Nhận biết được định nghĩa và công thức tính công suất. X 3 Động năng. Nhận biết được định nghĩa và công thức tính động năng, thế năng X x Thế năng trọng trường. -Hiểu khi nào động năng thay đổi, khi nào động năng không đổi. 4 Cơ năng, +Hiểu được sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng khi x X X(TL) Định luật bảo vật chuyển động trong trọng trường. toàn cơ năng -Biết được khi nào cơ năng bảo toàn, khi nào cơ năng không bảo toàn. Vận dụng được định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp vật chuyển động ném thẳng đứng lên 15 Hiệu suất +Nhận biết được định nghĩa và công thức tính hiệu suất X X +Phân biệt được năng lượng có ích, năng lượng vô ích, năng lương toàn phần.6 Động lượng +Nhận biết được định nghĩa và công thức tính động lượng. X x +Nhận biết được mối quan hệ giữa độ biến thiên động lượng và xung lượng của lực.7 Định luật bảo Vận dụng được định luật bảo toàn động lượng để xác định được x x X(TL) toàn động vận tốc sau va chạm trong bài toán va chạm mềm lượng8 Động học của - Nêu được định nghĩa radian và biểu diễn được độ dịch chuyển x X(TL) chuyển động góc theo radian tròn đều Công thức liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều, Đặc điểm của vec tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. Vận dụng được khái niệm tốc độ góc, công thức liên hệ tốc độ góc và tốc độ.9 Gia tốc hướng - Nêu được biểu thức gia tốc hướng tâm, lực hướng tâm. x tâm và lực - Hiểu một số đặc điểm của chuyển động tròn trong thực tế. hướng tâm 4đ 3đ 2đ 1đ 2SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:Vật Lí - Lớp:10 Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC MÃ ĐỀ:201 ( đề có… trang)Họ tên học sinh:……………………………….-Lớp:……..I.TRẮC NGHIỆM:( 7 Điểm)Câu 1: Trong công thức tính công của lực A = F.s.cos thì góc là góc tạo bởi giữa hai véc tơ A. F và v . B. F và a . C. F và v . D. p và v .Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công, được đo bằng công sinh ra trong một giây gọilà A. công phát động. B. công cơ học. C. công suất. D. công cản.Câu 3: Nếu một lực F không đổi tác dụng lên một vật có khối lượng m trong khoảng thời gian ∆tlàm cho động lượng của vật biến thiên một lượng p thì ta có p p A. F = m.p.t . B. F = p.t . C. F = m. D. F = . t tCâu 4: Trường hợp nào sau đây động năng của một vật thay đổi? A. Vật chuyển động tròn đều B. Vật chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. D. Vật chuyển động có gia tốc bằng không.Câu 5: Ở những đoạn đường vòng mặt đường thường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằmmục đích A. tăng lực ma sát để xe không trượt. B. tạo lực hướng tâm cho xe chuyển hướng. C. cho nước mưa thoát dễ dàng. D. giới hạn vận tốc của xe.Câu 6: Động lượng là đại lượngA. vô hướng, luôn dươngB. vectơ ngược hướng với vectơ vận tốc của vật.C. vectơ có hướng vuông góc với vectơ vận tốc của vật.D.vectơ có cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.Câu 7: Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ : A. Động lượng. B. Lực quán tính. C. Xung lượng của lực. D. Công suất. 3Câu 8: Cơ năng của vật không được bảo toàn trong trường hợp nào sau đây ? A. Viên bi được ném thẳng đứng lên cao.Bỏ qua sức cản không khí. B. Viên bi được thả rơi tự do. C. Viên bi được ném xiên. Bỏ qua sức cản không khí. D. Viên bi thả lăn trên mặt phẳng nghiêng có ma sát.Câu 9: Chọn câu không đúng khi nói về chuyển động tròn đều? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng NamTRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 Năm học 2023-2024 TỔ LÝ-HOÁ MÔN :VẬT LÝ 10. Thời gian làm bài : 45 phút I. Cấu trúc đề kiểm tra Đề kiểm tra có 2 phần Phần trắc nghiệm 7 điểm, gồm có 21 câu TNKQ Phần tự luận 3 điểm, gồm các câu hỏi thuộc phần kiến thức: Cơ năng, Định luật bảo toàn cơ năng .Động lượng, Định luật bảo toàn động lượng; Động học của chuyển động tròn đều. II. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 TT Bài, nội dung Đặc tả Các mức độ Biết Hiểu VD VDC 1 Năng lượng. - Nêu được biểu thức tính công, giải thích các đại lượng trong X x Công cơ học công thức. -Hiểu khi nào công dương, công âm,=0. 2 Công suất Nhận biết được định nghĩa và công thức tính công suất. X 3 Động năng. Nhận biết được định nghĩa và công thức tính động năng, thế năng X x Thế năng trọng trường. -Hiểu khi nào động năng thay đổi, khi nào động năng không đổi. 4 Cơ năng, +Hiểu được sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng khi x X X(TL) Định luật bảo vật chuyển động trong trọng trường. toàn cơ năng -Biết được khi nào cơ năng bảo toàn, khi nào cơ năng không bảo toàn. Vận dụng được định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp vật chuyển động ném thẳng đứng lên 15 Hiệu suất +Nhận biết được định nghĩa và công thức tính hiệu suất X X +Phân biệt được năng lượng có ích, năng lượng vô ích, năng lương toàn phần.6 Động lượng +Nhận biết được định nghĩa và công thức tính động lượng. X x +Nhận biết được mối quan hệ giữa độ biến thiên động lượng và xung lượng của lực.7 Định luật bảo Vận dụng được định luật bảo toàn động lượng để xác định được x x X(TL) toàn động vận tốc sau va chạm trong bài toán va chạm mềm lượng8 Động học của - Nêu được định nghĩa radian và biểu diễn được độ dịch chuyển x X(TL) chuyển động góc theo radian tròn đều Công thức liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều, Đặc điểm của vec tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. Vận dụng được khái niệm tốc độ góc, công thức liên hệ tốc độ góc và tốc độ.9 Gia tốc hướng - Nêu được biểu thức gia tốc hướng tâm, lực hướng tâm. x tâm và lực - Hiểu một số đặc điểm của chuyển động tròn trong thực tế. hướng tâm 4đ 3đ 2đ 1đ 2SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:Vật Lí - Lớp:10 Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC MÃ ĐỀ:201 ( đề có… trang)Họ tên học sinh:……………………………….-Lớp:……..I.TRẮC NGHIỆM:( 7 Điểm)Câu 1: Trong công thức tính công của lực A = F.s.cos thì góc là góc tạo bởi giữa hai véc tơ A. F và v . B. F và a . C. F và v . D. p và v .Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công, được đo bằng công sinh ra trong một giây gọilà A. công phát động. B. công cơ học. C. công suất. D. công cản.Câu 3: Nếu một lực F không đổi tác dụng lên một vật có khối lượng m trong khoảng thời gian ∆tlàm cho động lượng của vật biến thiên một lượng p thì ta có p p A. F = m.p.t . B. F = p.t . C. F = m. D. F = . t tCâu 4: Trường hợp nào sau đây động năng của một vật thay đổi? A. Vật chuyển động tròn đều B. Vật chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. D. Vật chuyển động có gia tốc bằng không.Câu 5: Ở những đoạn đường vòng mặt đường thường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằmmục đích A. tăng lực ma sát để xe không trượt. B. tạo lực hướng tâm cho xe chuyển hướng. C. cho nước mưa thoát dễ dàng. D. giới hạn vận tốc của xe.Câu 6: Động lượng là đại lượngA. vô hướng, luôn dươngB. vectơ ngược hướng với vectơ vận tốc của vật.C. vectơ có hướng vuông góc với vectơ vận tốc của vật.D.vectơ có cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.Câu 7: Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ : A. Động lượng. B. Lực quán tính. C. Xung lượng của lực. D. Công suất. 3Câu 8: Cơ năng của vật không được bảo toàn trong trường hợp nào sau đây ? A. Viên bi được ném thẳng đứng lên cao.Bỏ qua sức cản không khí. B. Viên bi được thả rơi tự do. C. Viên bi được ném xiên. Bỏ qua sức cản không khí. D. Viên bi thả lăn trên mặt phẳng nghiêng có ma sát.Câu 9: Chọn câu không đúng khi nói về chuyển động tròn đều? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Bài tập ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi HK1 Vật lý lớp 10 Đề thi trường THPT Trần Đại Nghĩa Công thức tính công suất Định luật bảo toàn cơ năngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0