Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 77.65 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC 2024 Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 201 Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1. Sự rơi tự do là A. chuyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào. B. chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản. C. một dạng chuyển động thẳng đều. D. chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực.Câu 2. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80 m. Cho rằng vật rơi tự do với gia tốcThời gian rơi là A. 8,00 s. B. 2,86 s. C. 4,04 s. D. 4,00 s.Câu 3. Một người bơi dọc theo chiều dài 100 m của bể bơi hết 60 s rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70s. Trong suốt quãng đường đi và về tốc độ trung bình của người đó là A. 1,538 m/s. B. 1,429 m/s. C. 1,548 m/s. D. 1,667 m/s.Câu 4. Chọn câu đúng. Theo định luật III Newton, cặp lực và phản lực A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. không bằng nhau về độ lớn. C. không cùng nằm trên một đường thẳng. D. tác dụng vào cùng một vật.Câu 5. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số? A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. B. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian. C. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A + B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điệnnối với ổ B.Câu 6. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi. C. ngược hướng với vectơ vận tốc. D. cùng hướng với vectơ vận tốc.Câu 7. Tầm xa L của vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu được xác định bằngbiểu thức A. L = dxmax = v0 B. L = dxmax = v0 C. L = dxmax = v0 D. L = dxmax = v0Câu 8. Hình vẽ bên dưới mô tả độ dịch chuyển của 4 vật. Chọn câu đúng. A. Vật 4 đi 100 m theo hướng Tây. B. Vật 2 đi 200 m theo hướng Bắc. C. Vật 1 đi 200 m theo hướng Nam. D. Vật 3 đi 30 m theo hướng Đông.Câu 9. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5 s kể từ khităng tốc, xe đạt vận tốc 12 m/s. Gia tốc của xe là A. 0,2 m/s2. B. 0,4 m/s2 C. 0,3 m/s2 D. 0,5 m/s2Câu 10. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là A. qui luật tương tác của các dạng năng lượng. B. chỉ nghiên cứu về chuyển động cơ học. C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. các dạng vận động và tương tác của vật chất.Câu 11. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hìnhvẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.Câu 12. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng duy trì chuyển động của vật. B. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. C. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. D. sự thay đổi hướng của chuyển động.Câu 13. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v 0, gia tốc có độ lớn a không đổi,phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có A. tích v.a > 0. B. a luôn dương. C. v tăng theo thời gian. D. a luôn ngược dấu với v.Câu 14. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. thể tích. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực.Câu 15. Một quả táo có khối lượng 400 g đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Quả táo hút TráiĐất với một lực có độ lớn bằng A. 4000 N. B. 400 N. C. 4 N. D. 40 N.Câu 16. Một vật được ném ngang từ độ cao 5 m, tầm xa vật đạt được là 2 m. Lấy g = 10 m/s 2. Vận tốcban đầu của vật bằng A. 10 m/s. B. 2,5 m/s. C. 5 m/s. D. 2 m/s.Câu 17. Câu nào sau đây sai khi nói về lực căng dây? A. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi. B. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực đẩy. C. Lực căng dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. D. Lực căng có phương trùng với sợi dây, chiều từ hai đầu hướng vào điểm giữa của dây.Câu 18. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần.Câu 19. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì A. Vật lập tức dừng lại. B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. C. Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động thẳng đều.Câu 20. Phép phân tích lực cho phép ta thay thế A. các vectơ lực cùng tác dụng lên vật bằng một vectơ gia tốc. B. một lực bằng một lực khác có tác dụng giống như lực ban đầu. C. một lực bằng hai lực thành phần có tác dụng giống hệt như lực ấy. D. nhiều lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực ấy.Câu 21. Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6 N và 8 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: