Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 156.96 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng ThápSỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2023-2024 Môn: VẬT LÍ Lớp: 10Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh...................I. TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 điểm) Câu 1. Mục tiêu của vật lí làA. Tìm quy luật về sự chuyển động của các hành tinhB. Khám phá sự vận động của con người.C. Tìm quy luật chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng.D. Tìm ra cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. Câu 2. Khi tiến hành thí nghiệm, cần phảiA. tuân theo các quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm, hướng dẫn của giáo viên.B. tự đề xuất các quy tắc thí nghiệm để có thể tiến hành thí nghiệm nhanh nhất.C. thảo luận nhóm để thống nhất quy tắc riêng của nhóm, có thể bỏ qua quy tắc an toàncủa phòng thí nghiệm.D. tiến hành thí nghiệm với thời gian ngắn nhất, không cần tuân thủ các quy tắc của phòngthí nghiệm.Câu 3. Đơn vị nào là đơn vị cơ bản trong hệ đơn vị SI?A. Ampe B. Vôn C. Oát D. ÔmCâu 4. Khi tính chu kì quay của cánh quạt, kết quả thu được là T = 2,50 ± 0,02 s thìA. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,50 sB. Sai số tương tối của phép đo là 0,02%C. Giá trị trung bình của phép đo là 0,02 sD. Giá trị trung bình của phép đo là 2,50 s.Câu 5. Độ dịch chuyển làA. một đại lượng vectơ, chỉ cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật.B. một đại lượng vectơ, chỉ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.C. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.D. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.Câu 6. Chọn phát biểu đúng khi nói về tốc độ tức thời.A. Tốc độ tức thời đặc trưng cho tính chất nhanh chậm của chuyển động trên cả quãngđường.B. Tốc độ tức thời đặc trưng cho tính chất nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm xácđịnh.C. Tốc độ tức thời là tốc độ trung bình trong toàn bộ thời gian chuyển độngD. Tốc độ tức thời là cách gọi khác của tốc độ trung bình. Câu 7. Hai người đi xe đạp từ A đến C, người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ B đến C; người thứ hai đi thẳng từ A đến C (Hình vẽ). Cả hai đều về đích cùng một lúc. Hãy chọn kết luận sai.A. Người thứ nhất đi được quãng đường 8 km.B. Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau.C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người thứ nhất bằng nhau.D. Độ dịch chuyển của người thứ nhất là 5,7 km, hướng 450 Đông – Bắc. Câu 8. Trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối vì chuyển động của ôtô A. được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. B. không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động. C. được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề. D. được quan sát ở các thời điểm khác nhau. Câu 9. Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều với dòng nước với vận tốc 10km/h đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ là: A. 12,5km/h B. 7,5 km/h C. 8,83km/h D. 5,25 km/hCâu 10. Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ tức thời trung bình của viênbi gồm:A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.C. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.D. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.Câu 11. Đơn vị của gia tốc là B. C. D.A.Câu 12. Một chất điểm chuyển động của một chất điếm dọc theo trục Ox có phương trìnhchuvển động là x = − 2t 2 + 5t + 10 (x tính bằng m ; t tính bằng s) thì chất điểm chuyểnđộng A. nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 10 m/s. B. nhanh dần đều với gia tốc là a = 2 m/s2. C. chậm dần đều với gia tốc a = − 2 m/s2. D. chậm dần đều với vận tốc đầu là v0 = 5 m/s. Câu 13. Chọn câu đúng, để đo gia tốc rơi tự do trong phòng thí nghiệm, ta cần:A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.B. Máy bắn tốc độ.C. Đồng hồ đo thời gianD. thước đo quãng đườngCâu 14. Một học sinh tiến hành đo gia tốc rợi tự do tại phòng thí nghiệm theo hướng dẫncủa Sách giáo khoa Vật Lí 10. Phép đo gia tốc rơi tự do học sinh này cho giá trị trung bìnhsau nhiều lần đo là = 9,7166667m/s2 với sai số tuyệt đối tương ứng là Δ = 0,0681212 m/s 2.Kết quả của phép đo được biễu diễn bằng A. g = 9,72 ± 0,069 m/s2 B. g = 9,7 ± 0,1 m/s2 C. g = 9,72 ± 0,07 m/s2 D. g = 9,715 ± 0,068 m/s2Câu 15. Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc v 0 nào đó . Bỏ qua sức cản củakhông khí. Thời gian vật rơi đến mặt đất (t) là? A. B. C. D.Câu 16. Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kỳ luôn có đặcđiểm là hướng theo A. phương ngang, cùng chiều chuyển động. B. phương ngang, ngược chiều chuyển động C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.Câu 17. Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5 m/s, tầm xa của vậtlà 15 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao của vật so với mặt đất là A. 50 m. B. 45 m. C. 75 m. D. 30 m.Câu 18. Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao20 m so với mặt đất. Tốc độ của đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng là 300 m/s, lấy g = 10m/s2. Điểm đạn rơi xuống cách điểm bắn theo phương ngang là A. 600 m. B. 360 m. C. 480 m. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: