Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 357.40 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng NamSỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút(Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 108 I. Trắc nghiệm (7 điểm)Câu 1: Hệ số ma sát trượt là µt, phản lực tác dụng lên vật là N. Công thức tính độ lớn lực ma sát trượt N A. Fmst  B. Fmst   t N 2 C. Fmst  t N D. Fmst   t N 2 tCâu 2: Quá trình phát triển của vật lí được chia làm các giai đoạn A. tiền vật lí, vật lí cổ điển, vật lí hiện đại B. vật lí cổ điển, vật lí trung cổ, vật lí hiện đại C. tiền vật lí, vật lí cổ điển, vật lí hiện nay D. vật lí sơ khai, vật lí trung gian, vật lí hiện đạiCâu 3: Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì?A. Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật.B. Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị.C. Khởi động luôn hệ thống và tiến hành thí nghiệm.D. Quan sát sơ bộ các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.Câu 4: Hệ thức của định luật III Newton là A. FAB FBA 0 . B. FAB FBA . C. FAB FBA . D. FAB FBA m.a .Câu 5: Hai lực có độ lớn F1 > F2 tác dụng lên vật có cùng khối lượng m1 = m2. Hai vật thu được gia tốc có độlớn lần lượt là a1 và a2 có A. a1 < a2 B. a1 > a2 C. a1 = a2 D. a1  a2Câu 6: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau 100 s ô tô đạt tốc độ 20 m/s. Gia tốccủa ô tô có độ lớn A. 0,72 m/s2. B. 0.1 m/s2. C. 0.62 m/s2. D. 0.2 m/s2 .Câu 7: Trong kỷ thuật đẩy tạ, vận động viên cần đẩy tạ bay theo hướng nào để đạt được thành tích cao nhất? A. hướng bay của tạ hướng lên và hợp với phương ngang góc 450 B. hướng bay của tạ theo phương nằm ngang C. hướng bay của tạ hướng lên và hợp với phương ngang góc 600 D. hướng bay của tạ hướng lên và hợp với phương ngang góc 300Câu 8: Cho hai lực cùng tác dụng vào một vật, có độ lớn lần lượt là F1= 12 N, F2= 16 N. Hai lực hợp với nhaugóc 90o. Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là A. 20N. B. 4 N. C. 38N. D. 28 N.Câu 9: Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật chuyển động thẳng cùng hướng. Tỉ lệ vậntốc vB: vA là d B A. 3 1 A B. 3 60 0 1 C. 45o 3 D. 3 O tCâu 10: Kết luận đúng về trọng lượng của vật A. trọng lượng là số đo lượng chất chứa trong vật B. trọng lượng có đơn vị kg C. trọng lượng không đổi khi di chuyển vật từ nơi này đến nơi khác D. trọng lượng là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vậtCâu 11: Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là  125,0  0,5(cm) . Sai số tỉđối của phép đo này là A. 0,76%. B. 0,4%. C. 1,22%. D. 0,33%. Trang 1/2 - Mã đề 108Câu 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc v0 thì tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a.Sau khi dịch chuyển một đoạn d thì vận tốc của vật là v. Công thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A. v v0 2a.d 2 2 B. v0 v 2a.d C. v v0 2a.d D. (v v0 ) 2a.dCâu 13: Đại lượng dùng để xác định độ nhanh chậm của chuyển động theo một hướng xác định được gọi là A. Vận tốc tức thời. B. Tốc độ trung bình. C. Tốc độ tức thời. D. Vận tốc trung bình. FCâu 14: Biểu thức củ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: