Sau đây là đề thi học kì 2 môn "Vật lý 12 - Mã đề thi 195" năm học 2013-2014. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 có đáp án môn: Vật lý 12 - Mã đề thi 195 (Năm học 2013-2014) ĐỀTHIHỌCKÌ2 SỞGD&ĐT–TPHỒCHÍMINH Môn:VẬTLÝ12(20132014) TRƯỜNGTHPTPHÚNHUẬN Thờigianlàmbài:60phút; (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi 195Chobiếtcáchằngsố:h=6,625.1034Js;c=3.108m/s;e=1,6.1019C;1eV=1,6.1019J;me=9,1.1031kgPHẦNCHUNGCHOTẤTCẢCÁCTHÍSINH(32câu,từcâu1đếncâu32)Câu1:TrongthínghiệmYoungvềgiaothoavớiánhsángđơnsắccóbướcsóng0,6µm,khoảngcách giữahaikhelà0,15mm,khoảngcáchtừhaikhetớimànlà1m.Bềrộngvùnggiaothoatrênmànlà4,4 cm.Tínhsốvânsángvàvântốiquansátđượctrênmàn A.12vânsáng,11vântối B.11vânsáng,10vântối C.11vânsáng,12vântối D.10vânsáng,11vântốiCâu2:Gọinănglượngcủaphôtônánhsángđỏ,ánhsánglụcvàánhsángtímlầnlượtlà ε Ð , ε L và ε T thì A. ε T > ε L > ε Ð . B. ε Ð > ε L > ε T . C. ε T > ε Ð > ε L . D. ε L > ε T > ε ÐCâu3:TrongthínghiệmYoungvề giaothoaánhsáng,haikheđượcchiếubằngánhsángcóbước sóng =0,5 m,biếtkhoảngcáchgiữahaikhelà0,5mm,khoảngcáchtừmặtphẳngchứahaikheđến mànquansátlà1m.TạivịtríMcáchvântrungtâmmộtkhoảngx=3,5mmlàvânsánghayvântối,thứ(bậc)mấy? A.Vântốithứ2. B.Vânsángbậc4. C.Vânsángbậc3. D.Vântốithứ4Câu4:Dungdịchfluorexêinhấpthụ ánhsángcóbướcsóng0,3 mvàphátraánhsángcóbướcsóng0,50 m.Gọihiệusuấtcủasựphátquanglàtỉsốgiữanănglư ợngánhsángphátquangvànănglượngánhsánghấpthụ.Biếthiệusuấtcủasựphátquangcủadungdịchfluorexêinlà30%.Số phầntrăm củaphôtônbịhấpthụđãdẫnđếnsựphátquangcủadungdịchlà A.60% B.40% C.42% D.50%Câu5:Khichiếubứcxạcóbướcsóng λ = 0, 405µ m vàobềmặtcatodcủatếbàoquangđiệntađượcmộtdòngquangđiệnbãohoàcócườngđộ 98mA.Giả sửcứhaiphôtonđậpvàocatodthìlàmbậtramộtelectron.Tínhcôngsuấtcủanguồnbứcxạchiếuvàocatod. A.7W B.5W C.4W D.0,6WCâu6:Điềunàosauđâylàđúng? A.Quangphổvạchcủacácnguyêntốhóahọcđềugiốngnhaunếuởcùngmộtnhiệtđộ. B.Trongquangphổvạchphátxạcủacácnguyêntố,cácvạchsángmàuvàcácvạchtốicáchđềunhau. C.Vịtrícácvạchtốitrongquangphổvạchhấpthụcủamộtnguyêntốtrùngvớivịtrívạchsángmàutrongquangphổvạchphátxạcủachínhnguyêntốđó. D.Trongquangphổvạchhấpthụcủacácnguyêntố,cácvạchtốicáchđềunhau.Câu7:Đườngbiểudiễnnănglượngphôtôntheotầnsốlàđường: A.hyperbol B.thẳng,đứtnétđiquaO C.parabol D.thẳngcắttrụctungtạigiátrịnàođóCâu8:Sắpxếptheothứtựtăngdầncủatầnsốcácsóngđiệntừsau: A.Tiahồngngoại,ánhsángnhìnthấy,tiatửngoại,tiaX. B.Ánhsángnhìnthấy,tiahồngngoại,tiatửngoại,tiaX. Trang1/7Mãđềthi195 C.TiaX,tiatửngoại,ánhsángnhìnthấy,tiahồngngoại D.TiaX,tiatửngoại,tiahồngngoại,ánhsángnhìnthấy.Câu9:Haitiênđề củaBohrnhằmkhắcphụccáckhuyếtđiểmtrongmẫuhànhtinhnguyêntử của Rutherford,cáckhuyếtđiểmđólà A.khônggiảithíchđượctínhbềnvữngcủanguyêntửvàsựtạothànhquangphổliêntụccủacácnguyêntử. B.khônggiảithíchđượctínhbềnvữngcủanguyêntửvàsựtạothànhquangphổvạchcủacácnguyêntử. C.khônggiảithíchđượcsựchuyểnđộngcủacácelectrontrongnguyêntửvàsựtạothànhquangphổliêntụccủacácnguyêntử. D.khônggiảithíchđượcsựtươngtácgiữacácnguyêntửtrongvậtchấtvàsựtạothànhcácquangphổvạchcủacácnguyêntửCâu10:Phátbiểunàosauđâylàđúng? A.Bứcxạtửngoạicótầnsốlớnhơntầnsốcủabứcxạhồngngoại. B.Tiahồngngoạicótầnsốlớnhơntầnsốcủatiasángvàng. C.Tiatửngoạicóbướcsóngdàihơnbướcsóngcủatiasángđỏ. D.Bứcxạtửngoạicóchukỳlớnhơnchukỳcủabứcxạhồngngoại.Câu11:Giớihạnquangđiệncủamỗikimloạilà. A.Cônglớnnhấtdùngđểbứcelectronrakhỏibềmặtkimloạiđó B.Bướcsóngngắnnhấtcủabứcxạchiếuvàokimloạiđómàgâyrađượchiệntượngquangđiện C.Bướcsóngdàinhấtcủabứcxạchiếuvàokimloạiđómàgâyrađượchiệntượngquangđiện D.CôngnhỏnhấtdùngđểbứcelectronrakhỏibềmặtkimloạiđóCâu12:Khichiếumộtánhsángkíchthíchvàomộtchấtlỏngthìchấtlỏngnàyphátánhsánghuỳnh quangmàuvàng.Ánhsángkíchthíchđókhôngthểlàánhsáng A.màutím. B.màuchàm. C.màulam. D.màuđỏ.Câu13:Ánhsángcóbảnchấtlưỡngtínhsónghạt.Tínhhạthiệnrõhơnở A.sóngđiệntừcóbướcsóngcàngdài B.sóngđiệntừcótầnsốcànglớn C.hiệntượnggiaothoaánhsáng D.hiệntượngnhiễuxạánhsángCâu14: Thựchiệngiaothoaánhsáng,haikhe Young cáchnhau1,2mmcókhoảngvânlà1mm.DichuyểnmànảnhEraxa2kheYoungthêm50cm,thìkhoảngvânlà1,25mm.Tínhbướcsóngcủabứcxạtrongthínghiệm A.0,54 m. B.0,60 m. C.0,66 m. D.0,50 m.Câu15:Khielectronởquỹđạodừn ...