Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 418.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: CÔNG NGHỆ Lớp 10A1 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1 Mã đề: 205I. Phần trắc nghiệm (7 điểm- thời gian làm bài 27 phút)Câu 1: Hoạt động thiết kế có bước nào sau đây? A. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp. B. Xác định vấn đề C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp giải quyết vấn đề. D. Cả 3 đáp án trênCâu 2: Có mấy nghề nghiệp liên quan đến thiết kế? A. 1 B. 7 C. 3 D. 5 Câu 3: Có mấy yếu tố về sản phẩm ảnh hưởng tới thiết kế kĩ thuật? A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 4: Nguyên tắc tối thiểu tài chính trong thiết kế kĩ thuật là: A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trunggian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế. B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống. C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật. D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu.Câu 5: Bản vẽ chi tiết cho biết: A. Khung tên B. Yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn D. Cả 3 đáp án trênCâu 6: Trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn: A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy B. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. D. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máyCâu 7: Bản vẽ kĩ thuật thi công: A. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình. B. Gồm các bản vẽ thể hiện toàn bộ công trình và của các bộ phận trong công trình, thểhiện cấu tạo kiến trúc, vật liệu, … tạo thành công trình đó. C. Gồm các bản vẽ thể hiện ý tưởng của người thiết kế. D. Cả 3 đáp án trênCâu 8: Giao diện của phần mềm AutoCAD gồm mấy phần? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3Câu 9: Ngôi nhà có mấy hình biểu diễn chính? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 10: Thiết kế kĩ thuật vận dụng: A. Công nghệ B. Khoa học tự nhiên C. Toán học D. Cả 3 đáp án trên Trang 1/4 - Mã đề 205Câu 11: Công việc của nhà thiết kế thời trang là gì? A. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ vànhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môitrường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng. B. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấpdẫn. C. Vẽ phác thảo lựa chọn chất liệu và hoa văn và chỉ dẫn cách sản xuất sản phẩm vừathiết kế. D. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên,trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, côngnghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.Câu 12: Tính thẩm mĩ trong các yếu tố về sản phẩmA. là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của conngười trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.B. cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.C. cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.D. phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.Câu 13: Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là: A. Vẽ các hình biểu diễn B. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. C. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. D. Chọn phương án biểu diễnCâu 14: Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước? A. 1 B. 7 C. 3 D.5 Câu 15: Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là: A. Tìm hiểu tổng quan B. Xác định yêu cầu C. Xác định vấn đề D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải phápCâu 16: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét gì? A. Nét đứt mảnh B. Nét liền đậm C. Nét liền mảnh D. Nét gạch chấm mảnhCâu 17: Nguồn tài nguyên nào sau đâu đang dần cạn kiệt? A. Tài nguyên nước B. Dầu thô C. Khí gas tự nhiên D. Cả 3 đáp án trênCâu 18: Trên bản vẽ chi tiết, các kích thước: A. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. B. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm C. Thể hiện hình dạng chi tiết máy D. Thể hiện độ lớn các ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: CÔNG NGHỆ Lớp 10A1 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1 Mã đề: 205I. Phần trắc nghiệm (7 điểm- thời gian làm bài 27 phút)Câu 1: Hoạt động thiết kế có bước nào sau đây? A. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp. B. Xác định vấn đề C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp giải quyết vấn đề. D. Cả 3 đáp án trênCâu 2: Có mấy nghề nghiệp liên quan đến thiết kế? A. 1 B. 7 C. 3 D. 5 Câu 3: Có mấy yếu tố về sản phẩm ảnh hưởng tới thiết kế kĩ thuật? A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 4: Nguyên tắc tối thiểu tài chính trong thiết kế kĩ thuật là: A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trunggian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế. B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống. C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật. D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu.Câu 5: Bản vẽ chi tiết cho biết: A. Khung tên B. Yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn D. Cả 3 đáp án trênCâu 6: Trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn: A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy B. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. D. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máyCâu 7: Bản vẽ kĩ thuật thi công: A. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình. B. Gồm các bản vẽ thể hiện toàn bộ công trình và của các bộ phận trong công trình, thểhiện cấu tạo kiến trúc, vật liệu, … tạo thành công trình đó. C. Gồm các bản vẽ thể hiện ý tưởng của người thiết kế. D. Cả 3 đáp án trênCâu 8: Giao diện của phần mềm AutoCAD gồm mấy phần? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3Câu 9: Ngôi nhà có mấy hình biểu diễn chính? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 10: Thiết kế kĩ thuật vận dụng: A. Công nghệ B. Khoa học tự nhiên C. Toán học D. Cả 3 đáp án trên Trang 1/4 - Mã đề 205Câu 11: Công việc của nhà thiết kế thời trang là gì? A. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ vànhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môitrường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng. B. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấpdẫn. C. Vẽ phác thảo lựa chọn chất liệu và hoa văn và chỉ dẫn cách sản xuất sản phẩm vừathiết kế. D. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên,trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, côngnghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.Câu 12: Tính thẩm mĩ trong các yếu tố về sản phẩmA. là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của conngười trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.B. cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.C. cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.D. phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.Câu 13: Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là: A. Vẽ các hình biểu diễn B. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. C. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. D. Chọn phương án biểu diễnCâu 14: Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước? A. 1 B. 7 C. 3 D.5 Câu 15: Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là: A. Tìm hiểu tổng quan B. Xác định yêu cầu C. Xác định vấn đề D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải phápCâu 16: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét gì? A. Nét đứt mảnh B. Nét liền đậm C. Nét liền mảnh D. Nét gạch chấm mảnhCâu 17: Nguồn tài nguyên nào sau đâu đang dần cạn kiệt? A. Tài nguyên nước B. Dầu thô C. Khí gas tự nhiên D. Cả 3 đáp án trênCâu 18: Trên bản vẽ chi tiết, các kích thước: A. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. B. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm C. Thể hiện hình dạng chi tiết máy D. Thể hiện độ lớn các ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 năm 2023 Đề thi HK2 Công nghệ lớp 10 Bài tập Công nghệ lớp 10 Quy trình thiết kế kĩ thuật Bản vẽ xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 261 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0