Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 425.75 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1: Người ta đo được chiều dài của một chi tiết trên bản vẽ kĩ thuật là 10cm, bản vẽ được vẽvới tỉ lệ là 1:2. Hỏi kích thước thực của chi tiết bằng bao nhiêu? A. 100cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 20cm.Câu 2: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là A. Kiểu chữ nghiêng. B. Kiểu chữ ngang. C. Tùy ý. D. Kiểu chữ đứng.Câu 3: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ đứng tam giác là hình gì? A. Hình tròn. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.Câu 4: Theo vị trí mặt tranh, hình chiếu phối cảnh được chia làm mấy loại? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 5: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều A. Phương chiếu song song trục toạ độ. B. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. C. Phương chiếu xiên góc với mặt phẳng hình chiếu. D. Phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu.Câu 6: Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 7: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to? A. 1:5. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:1.Câu 8: Các khổ giấy được phân chia dựa vào khổ giấy A. A0. B. A3. C. A4. D. A1.Câu 9: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu: A. Vuông góc. B. Bất kì. C. Xuyên tâm. D. Song song.Câu 10: Nếu lấy chiều rộng của nét chữ là d = 0,25 mm thì chiều cao h của nét chữ là bao nhiêumm ? A. 0,5. B. 0,025. C. 1. D. 2,5.Câu 11: Mặt cắt là gì? A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu. B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu. D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.Câu 12: Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích A. Xác định chức năng sản phẩm. B. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm. Trang 1/2 - Mã đề 003 C. Xác định kết cấu sản phẩm. D. Xác định hình dạng sản phẩm.Câu 13: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ: A. Trái sang. B. Dưới lên. C. Trên xuống. D. Trước vào.Câu 14: Mặt phẳng tầm mắt là A. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn. B. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể. C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng. D. Mặt phẳng hình chiếu.Câu 15: Hình chiếu trục đo vuông góc đều của đường tròn có bán kính r=7cm là elip đó có độ dàicủa trục lớn là A. 9,94 cm. B. 8,54 cm. C. 17,08 cm. D. 4,97 cm.B. TỰ LUẬNCâu 1: 2 (điểm) Thiết kế là gì? Trình bày các giai đoạn thiết kếCâu 2: (2 điểm) Hình chiếu phối cảnh là gì? Phân loại hình chiếu phối cảnhCâu 3: (1 điểm) Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 003
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1: Người ta đo được chiều dài của một chi tiết trên bản vẽ kĩ thuật là 10cm, bản vẽ được vẽvới tỉ lệ là 1:2. Hỏi kích thước thực của chi tiết bằng bao nhiêu? A. 100cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 20cm.Câu 2: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là A. Kiểu chữ nghiêng. B. Kiểu chữ ngang. C. Tùy ý. D. Kiểu chữ đứng.Câu 3: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ đứng tam giác là hình gì? A. Hình tròn. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.Câu 4: Theo vị trí mặt tranh, hình chiếu phối cảnh được chia làm mấy loại? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 5: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều A. Phương chiếu song song trục toạ độ. B. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. C. Phương chiếu xiên góc với mặt phẳng hình chiếu. D. Phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu.Câu 6: Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 7: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to? A. 1:5. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:1.Câu 8: Các khổ giấy được phân chia dựa vào khổ giấy A. A0. B. A3. C. A4. D. A1.Câu 9: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu: A. Vuông góc. B. Bất kì. C. Xuyên tâm. D. Song song.Câu 10: Nếu lấy chiều rộng của nét chữ là d = 0,25 mm thì chiều cao h của nét chữ là bao nhiêumm ? A. 0,5. B. 0,025. C. 1. D. 2,5.Câu 11: Mặt cắt là gì? A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu. B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu. D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.Câu 12: Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích A. Xác định chức năng sản phẩm. B. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm. Trang 1/2 - Mã đề 003 C. Xác định kết cấu sản phẩm. D. Xác định hình dạng sản phẩm.Câu 13: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ: A. Trái sang. B. Dưới lên. C. Trên xuống. D. Trước vào.Câu 14: Mặt phẳng tầm mắt là A. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn. B. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể. C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng. D. Mặt phẳng hình chiếu.Câu 15: Hình chiếu trục đo vuông góc đều của đường tròn có bán kính r=7cm là elip đó có độ dàicủa trục lớn là A. 9,94 cm. B. 8,54 cm. C. 17,08 cm. D. 4,97 cm.B. TỰ LUẬNCâu 1: 2 (điểm) Thiết kế là gì? Trình bày các giai đoạn thiết kếCâu 2: (2 điểm) Hình chiếu phối cảnh là gì? Phân loại hình chiếu phối cảnhCâu 3: (1 điểm) Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 003
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi Công nghệ lớp 11 Bài tập Công nghệ lớp 11 Hình chiếu trục đo vuông góc đều Phương pháp chiếu góc thứ nhấtTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 249 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0