Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 115.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận Nhận biết Thông hiểu Vận dụngTên chủ Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng đề/Bài TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLTrang Trang phục, vai Lựa chọn trangphục trò của trang phục phù hợp với phục. vóc dáng cơ thể.Số câu 1 câu 1/2 câu 1 câu 2,5 0,5 0,5Số điểm 1 điểm 2 điểm điểmTỉ lệ % 5% 10% 5% 20Thời Thời trang làm Quy trình lựatrang thay đổi yếu tố chọn trang phục nào của trang theo thời trang. phục?Số câu 1/2 câu 1 câu 1,5 0,5Số điểm 1 điểm 1,5 điểmTỉ lệ % 10% 5% 15Sử dụng Cấu tạo và chức Thông số kĩ thuật Biết cách tính sốđồ dùng năng các bộ phận và nguyên lí đồ tiền điện khi sửđiện chính của bàn là. dùng điện dụng đồ dùngtrong điện trong 30gia đình ngày.Số câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 5 0,5 1,5 0,5Số câu 1 điểm 3,5 điểm điểm điểmTỉ lệ % 5% 15% 10% 5% 35An toàn Biện pháp anđiện Nguyên nhân gây toàn khi sử dụngtrong tai nạn điện điệngia đìnhSố câu 1/2 câu 1/2 câu 1 1,5 1,5Số điểm 3 điểm điểmTỉ lệ % 15% 15% 30Tổng số 4 0,5 1 4,5 10câuTổng số 3,5đ 1,5đ 0,5đ 4,5đ 10đđiểmTổng số 15% 5% 100 45% 35%% %TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGLỚP: ……….. HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁOĐỀ BÀII. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.Câu 1: Đâu là trang phục? A. Quần áo. B. Mũ C. Giày D. Cả 3 đáp án trên.Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào? A. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng. B. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng. D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô.Câu 3: Khi chọn trang phục cần lưu ý gì? A. Xác định vóc dáng người mặc. B. Xác định xu hướng thời trang. C. Lựa chọn vật dụng đi kèm. D. Cả 3 đáp án trênCâu 4: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn LED? A. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn → ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: