Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 606.42 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon TumPHÒNG GD & ĐT TP KON TUMTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ 1. KHUNG TRẬN I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - N HỌC -2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ức độ nhận hức Tổng Chương/ chủ Nội d ng/đơn TT N n t Th ng hiể Vận d ng Vận d ng c o % điểm đề i n hức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1: 1.1 Sử dụng và 4 2 15% Trang ph c bảo quản trang (1,0 đ) (0,5 đ) (1,5 đ) và thời phục. trang. 1.2. Thời trang. 4 2 15% (3 ti t) (1,0 đ) (0,5 đ) (1,5 đ) 2 Chủ đề 2: 2.1. Chức năng, ồ dùng sơ đồ khối, nguyên điện trong lí và công dụng của 5 2 1 37,5% gi đình. một số đồ dùng (1,25 đ) (0,5 đ) (2,0đ) (3,75 đ) (3 ti t) đ ện trong g a đìn . 2.2. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng đ ện 3 6 1 32,5% trong gia (0,75 đ) (1,5 đ) (1,0đ) (3,25 đ) đìn . 16 12 1 1 30 (4, đ) (3, đ) ( , đ) (1, đ) (1 , đ) T ệ (%) 40 30 20 10 100% T ệ ch ng (%) 70 30 100%2. BẢNG ẶC TẢ MA TRẬN KI M TRA ÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề TT Mức độ của yêu cầu cần đạt Vận d ng Nhận bi t Thông hiểu Vận d ng cao 1 Chủ đề1: 1.1 Sử dụng và Nhận bi : TN: (C13) Trang ph c bảo quản trang - Nêu được các sử dụng một số 0.25đ và thời phục. loạ trang p ục t ông dụng. trang. - Nêu được các ảo quản một số TN: (3 ti t) loạ trang p ục t ông dụng. (C2,15,16) 0.75đ Th ng hiể : TN:(C1) - G ả t íc được các sử dụng một 0,25đ số loạ trang p ục t ông dụng. - G ả t íc được các ảo quản TN: (C14) trang p ục t ông dụng. 0.25đ 1.2. Thời trang. Nhận bi t: TN: (C9,11) - Nêu được những ki n thức cơ ản 0.5đ về thời trang. - Kể tên được một số phong cách TN: (C5,12) thời trang phổ bi n. 0.5đ Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời TN: (C6,7) trang của một số bộ trang phục 0.5đ thông dụng. 2 Chủ đề 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: