![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng
Số trang: 35
Loại file: docx
Dung lượng: 47.99 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng UBND HUYỆN AN LÃOTRƯỜNG THCS QUANG HƯNGI. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 61. Số lượng, dạng thức, thời gian- Số lượng đề: 02. + Thời gian làm bài: 45 phút. + Hình thức: 70% trắc nghiệm, 30 % tự luận.- Phần trắc nghiệm gồm:14 câu (mỗi câu 0,5 điểm).- Phần tự luận gồm 3 câu: - Câu 15: 1 điểm - Câu 16: 1 điểm. - Câu 17: 1 điểm.2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá + Tổng điểm toàn đề: 10 điểm. + Trắc nghiệm:7 điểm, Tự luận:3 điểm. + Thang đánh giá bốn mức độ:.3. Ma trận phân bố câu hỏi và mức độMứcđộ Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Cộng Chủđề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Trang Số câu 2 1 1 4 phục vàthời trang Số điểm 1,0 1 0,5 2,5 Câu số/ 1,2,3 4 15 Hình thức TN TN Thành tố GQVĐ TD năng lực Số câu 2 2 4 2. Lựa Số điểm 1,0 1,0 2,0 chọn và sử dụng Câu số/ 4,5,6,7 TL TLtrang phục Hình thức TN Thành tố TD,GQV TD,GQV TD,GQV TD,GQV năng lực Đ Đ Đ Đ Số câu 6 1 1 1 9 Số điểm 3,0 1 0,5 1 5,53.Sử dụng 8,9,10,11, đồ điện Câu số/ 16 17 12,13,14 trong gia đình Hình thức TN TL TL TN Thành tố TD,GQV TD,GQV năng lực Đ Đ Số câu Số điểm Câu số/ Hình thức GQVĐ Thành tố năng lực Điểm 12 4 1 10 Tổng % 70% 20% 10% 100%4. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI N ộ i Chủ đề Câu/bài Mô tả d u n g Câu 1 TH: Cách lựa chọn trang phục. Phân biệt 1 số loại vải thường Câu 2 NB: Biết cách phân loại trang phục theo giới tính.2. Trang phục và thời trang dùng Câu 3 NB:Nhận biết được các loại vải. Câu 4 NB:Lựa chọn trang phục Phân loại trang Câu 5 TH:Lựa chọn trang phục3.Lựa chọn và sử dụng trang phục phục Lựa chọn và sử Câu 6 NB:Lựa chọn trang phục theo nhu cầu sử dụng dụng trang phục theo nhu cầu sử Câu 7 NB: Phong cách thời trang theo kiểu dáng,chất liệu. dụng 3. Đồ dùng điện Các số liệu và thông Câu 8 NB: Nhận biết được các thông số kĩ thuật. số kĩ thuật An toàn khi sử dụng Câu 9 TH: An toàn khi sử dụng đô dùng điện trong gia đình đồ dùng điện trong gia đình. Câu 10 NB:Biết cách xử lí khi sử dụng đồ dùng điện. trong gia đình Câu 11 NB: Nhận biết được các thông số kĩ thuật. Câu 12 NB: Nhận biết được các thông số kĩ thuật. Câu 13 NB: Nhận biết cách sử dụng đồ dùng điện Câu 14 NB: nhận biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang. UBND HUYỆN AN LÃO ĐÊ KIỂM TRACUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phútI. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)ĐỀCâu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?A. Giày B. Thắt lưngC. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áoCâu 2: Trang phục có thể phân loại theo?A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổiC. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, CCâu 3: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gi?A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợpB. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiênC. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợpD. Tất cả các đáp án trên?Câu 4: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường đượcmay từ vải sợi pha?A. Trang phục lao động ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng UBND HUYỆN AN LÃOTRƯỜNG THCS QUANG HƯNGI. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 61. Số lượng, dạng thức, thời gian- Số lượng đề: 02. + Thời gian làm bài: 45 phút. + Hình thức: 70% trắc nghiệm, 30 % tự luận.- Phần trắc nghiệm gồm:14 câu (mỗi câu 0,5 điểm).- Phần tự luận gồm 3 câu: - Câu 15: 1 điểm - Câu 16: 1 điểm. - Câu 17: 1 điểm.2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá + Tổng điểm toàn đề: 10 điểm. + Trắc nghiệm:7 điểm, Tự luận:3 điểm. + Thang đánh giá bốn mức độ:.3. Ma trận phân bố câu hỏi và mức độMứcđộ Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Cộng Chủđề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Trang Số câu 2 1 1 4 phục vàthời trang Số điểm 1,0 1 0,5 2,5 Câu số/ 1,2,3 4 15 Hình thức TN TN Thành tố GQVĐ TD năng lực Số câu 2 2 4 2. Lựa Số điểm 1,0 1,0 2,0 chọn và sử dụng Câu số/ 4,5,6,7 TL TLtrang phục Hình thức TN Thành tố TD,GQV TD,GQV TD,GQV TD,GQV năng lực Đ Đ Đ Đ Số câu 6 1 1 1 9 Số điểm 3,0 1 0,5 1 5,53.Sử dụng 8,9,10,11, đồ điện Câu số/ 16 17 12,13,14 trong gia đình Hình thức TN TL TL TN Thành tố TD,GQV TD,GQV năng lực Đ Đ Số câu Số điểm Câu số/ Hình thức GQVĐ Thành tố năng lực Điểm 12 4 1 10 Tổng % 70% 20% 10% 100%4. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI N ộ i Chủ đề Câu/bài Mô tả d u n g Câu 1 TH: Cách lựa chọn trang phục. Phân biệt 1 số loại vải thường Câu 2 NB: Biết cách phân loại trang phục theo giới tính.2. Trang phục và thời trang dùng Câu 3 NB:Nhận biết được các loại vải. Câu 4 NB:Lựa chọn trang phục Phân loại trang Câu 5 TH:Lựa chọn trang phục3.Lựa chọn và sử dụng trang phục phục Lựa chọn và sử Câu 6 NB:Lựa chọn trang phục theo nhu cầu sử dụng dụng trang phục theo nhu cầu sử Câu 7 NB: Phong cách thời trang theo kiểu dáng,chất liệu. dụng 3. Đồ dùng điện Các số liệu và thông Câu 8 NB: Nhận biết được các thông số kĩ thuật. số kĩ thuật An toàn khi sử dụng Câu 9 TH: An toàn khi sử dụng đô dùng điện trong gia đình đồ dùng điện trong gia đình. Câu 10 NB:Biết cách xử lí khi sử dụng đồ dùng điện. trong gia đình Câu 11 NB: Nhận biết được các thông số kĩ thuật. Câu 12 NB: Nhận biết được các thông số kĩ thuật. Câu 13 NB: Nhận biết cách sử dụng đồ dùng điện Câu 14 NB: nhận biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang. UBND HUYỆN AN LÃO ĐÊ KIỂM TRACUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phútI. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)ĐỀCâu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?A. Giày B. Thắt lưngC. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áoCâu 2: Trang phục có thể phân loại theo?A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổiC. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, CCâu 3: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gi?A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợpB. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiênC. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợpD. Tất cả các đáp án trên?Câu 4: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường đượcmay từ vải sợi pha?A. Trang phục lao động ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ 6 Ý nghĩa của nhãn quần áo Quần áo phong cách dân gianTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 292 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 275 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 190 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0