Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành
Số trang: 17
Loại file: docx
Dung lượng: 33.40 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6. Thời gian làm bài: 45 phútTT Nội Đơn vị Mức Tổng % dung kiến độ tổng điểm kiến thức nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận Số CH Thời biết hiểu dụng dụng gian cao (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút)1 III. 3.1. 1 1.5 1 1.5 0,5đ Trang Các phục loại và vải thời thườn trang g dùng may trang phục. 3.2. 2 3 1 3 1 5 3 1 11 2.5đ Trang phục 3.3 Thời trang 3.4. 2 3 1 3 3 6 1,5đ Sử dụng và bảo quản trang phục2 IV.Đồ 4.1. 1 1.5 1 3 2 4.5 1,0đ dùng Chức điện năng, trong sơ đồ gia khối, đình nguyê n lí và công dụng của đồ dùng điện gia đình 4.2. 2 3 3 9 1 10 5 1 22 4,5đ Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện gia đìnhTổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100Tỉ lệ 40 30 20 10(%)Tỉ lệchung 70 30(%)Ghi chú:- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,5 điểm; mức độ thông hiểu là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức vậndụng thấp: 2 điểm, ở mức vận dụng cao: 1 điểm. UBND HUYỆN AN LÃO BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6. Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận T Vận dụng Vận dụng cao biết1 I 3.1. Các loại vải Nhận biết: 1 I thông dụng - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để I dùng để may may trang phục. . trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông T dụng dùng để may trang phục. r Thông hiểu: a - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số n loại vải thông dụng dùng để may trang phục. g Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc p điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. h Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để ụ may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, c lứa tuổi, tính chất công việc. v àthờitrang 3.2. Trang phục Nhận biết: 2 - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. 1 Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. 1 Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.3.3. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6. Thời gian làm bài: 45 phútTT Nội Đơn vị Mức Tổng % dung kiến độ tổng điểm kiến thức nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận Số CH Thời biết hiểu dụng dụng gian cao (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút)1 III. 3.1. 1 1.5 1 1.5 0,5đ Trang Các phục loại và vải thời thườn trang g dùng may trang phục. 3.2. 2 3 1 3 1 5 3 1 11 2.5đ Trang phục 3.3 Thời trang 3.4. 2 3 1 3 3 6 1,5đ Sử dụng và bảo quản trang phục2 IV.Đồ 4.1. 1 1.5 1 3 2 4.5 1,0đ dùng Chức điện năng, trong sơ đồ gia khối, đình nguyê n lí và công dụng của đồ dùng điện gia đình 4.2. 2 3 3 9 1 10 5 1 22 4,5đ Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện gia đìnhTổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100Tỉ lệ 40 30 20 10(%)Tỉ lệchung 70 30(%)Ghi chú:- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,5 điểm; mức độ thông hiểu là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức vậndụng thấp: 2 điểm, ở mức vận dụng cao: 1 điểm. UBND HUYỆN AN LÃO BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6. Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận T Vận dụng Vận dụng cao biết1 I 3.1. Các loại vải Nhận biết: 1 I thông dụng - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để I dùng để may may trang phục. . trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông T dụng dùng để may trang phục. r Thông hiểu: a - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số n loại vải thông dụng dùng để may trang phục. g Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc p điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. h Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để ụ may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, c lứa tuổi, tính chất công việc. v àthờitrang 3.2. Trang phục Nhận biết: 2 - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. 1 Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. 1 Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.3.3. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ 6 Vai trò của trang phục trong cuộc sống Đặc điểm của đèn ống huỳnh quangGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 258 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 258 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 182 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 153 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 149 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 140 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 118 0 0